単語:quản thúc
意味:監視、制御、統制すること
類義語:kiểm soát(管理する)、điều khiển(操作する)
対義語:thả lỏng(放置する)、tự do(自由)
解説:
「quản thúc」は、一般的に人や事柄を監視したり制御したりすることを指します。特に犯罪者や未成年者などの管理の文脈で使われることが多いです。これは、リスクを管理し、安全を確保するために必要な行動とされます。類義語では「kiểm soát」はより一般的な管理を、そして「điều khiển」はより物事を操作するニュアンスを持ちます。「quản thúc」と「kiểm soát」はしばしば互換的に使われることもありますが、前者は特に人間に関連して用いられることが多いです。一方、対義語である「thả lỏng」や「tự do」は、制約や制御のない状態を示し、これらの概念は相互に補完的な関係にあります。
例文:
・Cảnh sát đã quyết định quản thúc nghi phạm để đảm bảo an toàn cho cộng đồng.
(警察は地域の安全を確保するために、容疑者を監視する決定を下しました。)
・Trong trường hợp khẩn cấp, nhà chức trách có quyền quản thúc các hoạt động để bảo vệ hàng triệu người.
(緊急時には、当局は何百万もの人々を保護するために活動を制限する権限があります。)
・Phải có những biện pháp quản thúc chặt chẽ hơn đối với những người bị xem xét.
(見直しされている人々に対して、より厳しい監視措置が必要です。)
・Việc quản thúc những người dưới tuổi vị thành niên là rất cần thiết để bảo vệ họ khỏi những tác động tiêu cực.
(未成年者を管理することは、彼らを悪影響から守るために非常に重要です。)
・Cần thảo luận về quy định mới liên quan đến quản thúc người vi phạm.
(違反者の監視に関する新しい規則について議論する必要があります。)