レベル別漢越語一覧:B1
性 tính
感 cảm
定 định
化 hoá
所 sở
機 cơ
点 bếp, điểm
活 hoạt, oạc, oặt
反 phản
産 sản
実 thực
期 kỳ, kì
情 tình
合 hợp
法 pháp
内 nội
成 thành
解 giải
全 toàn
放 phóng
面 điện
部 bõ, bộ
経 kinh
数 số
要 yêu
報 báo
最 tối
式 thức
平 bình
観 quan
便 biền, tiện
加 gia
記 kí
交 giao
表 biểu
消 tiêu
非
職 chức
約 ước
論 luận
費 phí
決 quyết
利 lợi
現 hiện
対 đổi
民 dân
形 hình
進 tiến
関 quan
告 cáo
婚 hôn
信 tin, tín
常 thường
資 tư
相 tương
備 bị
格 cách
科 khoa
路 lộ
商 thương
演 diễn
直 trực
失 thất
然 nhiên
務 mùa, vụ
制 chế
共 cộng
能 năng
適 thích
限 hạn
調 điều
術 thuật
身 thân
席 tiệc, tịch
好 hảo
回 hồi
選 tuyển
規 quy
確 xác
神 thần
熱 nhiệt
政 chính
認 nhận
望 vọng
説 tuyết
優 ưu
治 trị
達 đạt
戦 chiến
類 loại
当 đương
想 tưởng
難 nan
退
愛
配
予
判 phán
具 cụ
差 sai
未 vị
完 hoàn
断 đoạn
登 đăng
連 liên
害 hại
市 thị
単 đơn
勝 thắng
速 nhanh, rốc, tốc
客 khách
原 nguyên
受 tụ
議 nghị
命 mệnh
育 dục
薬 dược
識 thức
師 sư
示 thị
許
容 dung
伝 chuyến, truyền
権 quyền
置 trí
在 tại
満 mãn
指 chỉ
状 trạng
等 đằng
済 tế
可 khá
勤 cần
投 đầu
否 phủ
構 cấu
談 đàm
必 tất
念 niệm
流 lưu
美 mỹ
過 qua
落 lạc
値 trị
負 phụ
支 chi
良 lương
雑 tạp
球 cầu
給 cấp
警 cảnh, khểnh
号 hiệu
船
番
夫
婦 phụ
痛
散 tán
苦 khó
得 đắc
処 xử
光 quang
段 đoạn
敗 bại
違 vi
罪 tội
精 tinh
種 chùng
突 đột
収 thu
続 tục
険 hiểm
取 thủ
返
宅
積 tích
福 phúc
存 tồn
助 trợ
労 lao
位 vị
亡 vong
石 thạch
留 lưu
引 dẫn
係 hệ
頭 đầu
由 do
参 khươm,sâm, tham
宿 túc
向 hướng
慣 quen
景 cảnh
絶 tuyệt
察 sát, xét
覚 giác
官 quan
初 sơ
末
次 thứ
求 cầu
組 tổ
付 phụ
庭 đình
殺 sát
寄 ký
飛 phi
都 đô
幸 hạnh
犯 phạm
際 tế
果 quả
和 hòa
任 nhiệm
除 trừ
追
途
園
洗
悲 bi
吸 hút, hấp
刻 khắc
件 kiện
争 tranh
欠 khuyết
訪 phỏng
陽 dương
王 vương
辞 từ
疑 nghĩ
寝 tẩm
因 nhân
局 cục
礼 lễ
側
困
列
太
窓
眠
昨
申
泳
煙
乗
割
危 nguy
変 biến
到 đáo
冷 lạnh
供 cung
例 lề, lể, lệ
誤 ngộ
呼 ho
富 phú
程 trình
居
欲
雪
偶
湿
様 dạng
破 phá
働 động
賛 tán
耳 nhĩ
遠 viễn
願 nguyện
恐 khủng
折 gãy
首 thủ
役 việc
声 thanh
財 tài
酒 rượu
座 tọa
探 thám
守 thủ
疲
盗
払
与
港
候 hậu
易 dị, dịch
余 dư, dờ
将 tương, tướng
降 giáng
増 tăng
才 tài
責 trách
寒 hàn
打 đánh
迎
残
歳
背
老
忘
横
歯
杯
頂 đỉnh
招
靴
祖 tố
暗 ám
夢 mộng
越 việt
偉 vĩ, vỉ
束 thúc
遊 du
顔
腹
怖
遅
米
舞 vũ
努 nỗ
葉
君 vua
絵 hội
迷 mê
倒 đảo
静 tĩnh
互 hổ, hỗ