HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
anh
A1
【英】
日本語訳: 兄、年上の男性に対する呼称
English: older
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
人称代名詞
関連漢越語
英
A2
anh
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Anh yêu em.
愛しています。
Anh biết rất rõ.
よくわかる。
Anh Nam trẻ nhất.
Namさんは一番若い。
Anh cần túi không?
袋要りますか?
Anh ấy đang làm gì?
彼は何をしていますか
Em ghen tị với anh.
私、あなたが羨ましいです。
Anh bao nhiêu tuổi?
何歳ですか?
Anh ấy đã giết người
彼は人を殺しました。
Anh ấy đang bận lắm.
彼はとても忙しい。
Anh ấy đang đọc sách.
彼は読書をしています。
anh ấy vốn là công an
彼は元警察官です。
Rất vui duọc gặp anh.
初めまして
Nice to meet you.
Anh ấy là thương gia.
彼は起業家です。
Anh ấy tự nấu cơm lấy.
彼は自炊する。
Chị ấy tự học tiếng Anh.
彼女は英語を自習する。
Anh tìm xem cô ấy ở đâu.
彼は彼女がどこか探している。
À, suýt thì anh quên mất.
あぁ、忘れてしまいそうだった。
Anh có bút và giấy không?
ペンと紙持っていますか?
Do you have a pen and paper?
Tay buôn thuốc của anh là ai?
薬の売人は誰だ。
Anh ấy có tính cách hòa đồng.
彼は社交的な性格を持つ。
Từ nhà anh đến trường bao xa?
家から学校までどれくらい距離がありますか。
Tôi ra sân bay để tiễn anh ấy.
私は彼を見送りに空港に行きます。
Cho anh lời khuyên được không?
アドバイスしてくれない?
Anh sắp kết hôn rồi phải không?
そろそろ結婚するんですよね。
Bạn có nói được tiếng Anh không?
英語話せますか?
Can you speak English?
Anh ấy lười biếng trong học tập.
彼は勉強をサボってる。
Anh ấy thuộc câu lạc bộ âm nhạc.
彼は音楽クラブに入っている
Anh ấy phù hợp với công việc gì?
彼に合う仕事は何ですか?
Anh ấy thường thức dậy lúc 6 giờ.
彼は普段6時に起きている。
Dưa hấu ngọt lắm, anh ăn thử xem.
スイカ甘いよ、食べてみる?
Hàng tuần nay anh ấy không đi học.
一週間ずっと彼は学校に行ってない。
Anh ấy có một thiên tài về âm nhạc.
彼には音楽の才能がある。
Chẳng lẽ chị ấy chia tay anh Nam à?
たぶん彼女はNamさんと別れたんじゃ?
Anh ấy phụ trách bộ phận kinh doanh.
彼は経営部の責任者です。
Anh ấy khiêm tốn về ý kiến của mình
彼は自分の意見に関して謙遜している。
Anh ấy uống bia với mấy người bạn cũ.
彼は旧友数人とビールを飲みます。
Anh ấy tiết lộ bí mật của em mất rồi.
彼は私の秘密を暴露してしまった。
Tâm tình anh ta có vẻ tệ hơn mọi khi.
彼はいつもより態度が悪い。
Anh hong khô quần áo ướt bên bếp lửa.
彼は火の近くで服を乾かした。
Em không thực sụ xem mình là anh hùng.
実際私なんてヒーローに見えませんし。
Anh ấy phù hợp với công việc cảnh sát.
彼は警察の仕事が合っている
Thật khó để hiểu lý thuyết của anh ấy.
彼の理論を理解することはほんとに難しい。
Tôi rất biết ơn vì anh là sếp của tôi.
あなたが上司であることにとても恩を感じています。
Anh ấy kiêu hãnh nhưng không hề tự phụ.
プライドはあるものの、決して自惚れてはいない。
Em muốn trở thành giáo viên tiếng Anh.
私は英語の教師になりたい。
Tôi đã phát hiện ra anh ấy nói dối tôi.
私は彼が嘘をついていると分かった。
Anh ấy mải nghĩ nên không nghe tôi gọi.
彼は考え事をしていて、私が呼んでも気づかない。
He is concentrating on thinking so he can’t hear if I call him.
Anh bị tai nạn mà không gãy tay là may.
彼は事故にあったが、幸いにも腕を折らなかった。
Tôi đã có quan hệ thân thiết với anh ấy.
私は彼と仲のいい間柄だった。
Sở dĩ anh ấy vắng mặt là vì anh ấy bị ốm.
彼が欠席したのは病気になったからです。
Điện thoại của anh có rất nhiều ảnh mèo.
あなたの電話に猫の写真たくさんありましたね。
Tôi rất khâm phục lòng dũng cảm của anh ấy.
私は彼の勇敢さにとても感心した。
Anh ấy luôn luôn học tiếng Nhật ở thư viện.
彼はいつも図書館で日本語の勉強をしている。
Anh làm ơn chỉ giúp tôi đường đến ngân hàng.
銀行までの道のりを教えていただけませんか
Sau khi có kết quả, tôi sẽ liên lạc với anh.
結果が出たら、ご連絡します。
Bạn tôi nói rằng tuần sau anh ấy sẽ kết hôn.
私の友達は彼が来週結婚するといった。
Anh ta luôn đi theo xu hướng thời trang mới.
彼はいつもファッションのトレンドを抑えています。
Anh Nam không thể tìm thấy địa chỉ nhà cô ấy.
Namさんは彼女の住所を見つけることができない。
Anh có thể tạo ra mọi thể loại nhạc anh muốn à?
作りたい曲どんな曲でも作れるの?
Anh ấy nói nhiều đến nỗi ai cũng thấy khó chịu.
みんながうんざりするほど彼はいっぱいしゃべる。
Anh ta bị phạt tiền do vi phạm luật giao thông.
彼は交通違反で罰金を取られた。
Tớ tưởng giấc mơ của anh ấy là trở thành luật sư.
私、彼の夢が弁護士になることだって思ってた。
Anh ấy không những đẹp trai mà còn thông minh nữa.
彼はかっこいいだけでなく頭もいい。
Anh ấy đã lang thang khắp châu Âu trong nhiều tháng.
彼はヨーロッパを何か月も放浪した。
Anh trai tôi đã chia sẻ chiếc bánh của anh ấy với tôi.
兄は私にケーキを分けてくれた。
Anh Hùng phải hoàn thành bản báo cáo này trong ngày mai.
Hùng さんは明日中にこの報告書を完成させなければならない。
Anh ấy là người nước ngoài nhưng nói tiếng Việt rất giỏi.
彼は外国人ですが、ベトナム語がとても上手です。
Linda không những học tiếng Việt mà còn học tiếng anh nữa.
Lindaはベトナム語だけでなく英語も勉強している。
Chẳng lẽ anh không biết ông ấy là giám đốc công ty hay sao?
たぶん彼はあの方が会社の社長だと知らないんじゃないか?
Dù gặp khó khăn , anh vẫn thản nhiên và không tỏ ra lo lắng.
困難に出会したが、彼は平然としていて、不安を表すことはない。
Em có sẵn sàng bước vào cuộc sống vui vẻ, yên bình cùng anh?
楽しく、平穏な暮らしを一緒にする準備はできていますか?
Theo cách chị ấy phản ứng thì em nghĩ hai anh chị có hiểu lầm.
彼女の反応を見るに、お二方には誤解があるように思います。
Anh phải đọc hết toàn bộ bài báo này thì mới hiểu rõ câu chuyện.
この報告を全部読んでしまう必要がある。そうすれば話がしっかり理解できるでしょう。
Nếu tay buôn làm chứng cho lời khai đó, anh sẽ có chứng cứ ngoại phạm.
もし売人がそのように証言するならば、あなたにはアリバイがあります。
Tuy ở phía đối địch nhưng phải nói là anh ta đã có thái độ đáng khâm phục.
敵ながら、彼の態度に関しては感心するものであった。
Anh ấy là người nổi tiếng nên tất cả mọi người đểu ở đây đều biết anh ấy.
彼は有名な人なので、ここにいる人全員彼のことを知っている。
Em không có chiều cao hay sức mạnh để vượt qua một chốt chặn, nhưng anh thì có.
私にはブロックを越える身長も力もないけど、あなたにはあります。
Tội lỗi duy nhất của anh ta là lơ là trong việc quản lý kho lưu trữ dược liệu.
彼を唯一責めるすれば、薬剤の在庫管理が甘かったことです。
Nếu anh muốn kiểm kê kho lưu trữ ở dược phòng, anh sẽ biết cô ta đa dùng những gì.
薬品庫の在庫数を調べれは彼女が何を使ったかを知ることができるでしょう。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Nếu em dám trò chuyện một cách cởi mở, thẳng thắn và chủ động tìm hiểu thì hãy cho anh phản hồi.
もし、正直で、気楽に能動的に話したいのであれば、参考してもらいたいです。
Đàn ông thường phàn nàn rằng cô ấy phản ứng quá mức còn phụ nữ lại than vãn rằng anh ta không chịu lắng nghe.
男性は女性が大げさに反応すると不満をいい、また女性は男性が聞き入れてくれないと不満を言う。
Anh không gia trưởng, không độc đoán, có tư duy, quan điểm khá thoáng và cởi mở trong nhiều vấn đề, có thể nói chuyện được nhiều chủ đề.
あなたは権力的でも独断的でもなく、多くの問題に対して柔軟で正直な考えや関心を持っており、多くのテーマに対して話すことができます。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved