AI解説
単語:khẩu ngữ
意味:口語、口頭言語
類義語:nói, ngôn ngữ nói
対義語:viết, ngôn ngữ viết
解説:口語という言葉は、特に日常的な会話や非公式な状況において使用される言語や表現スタイルを指します。口語は、書き言葉と比べてより自由で、声調や発音が強調されることが多いです。口語のユニークな特性は、その簡潔さや、文中に感情を込めることができる点です。一方、書き言葉は通常、正式な文書や文学作品で用いられ、文法や構文においてより厳密であることが求められます。ベトナム語では、地域や文化的背景によって口語表現が大きく異なることもあり、その多様性が言語の魅力となっています。
例文:
・Hằng thường dùng khẩu ngữ khi nói chuyện với bạn bè.
(ハンさんは友達と話すとき、口語をよく使います。)
・Trong các bài thuyết trình, nên hạn chế sử dụng khẩu ngữ.
(プレゼンテーションでは口語の使用を制限するべきです。)
・Khẩu ngữ giúp chúng ta giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống hàng ngày.
(口語は日常生活でより自然にコミュニケーションを取るのに役立ちます。)
・Khi viết văn, tôi thường tránh khẩu ngữ để giữ trang trọng cho tác phẩm.
(文章を書くとき、作品を正式に保つために口語を避けることが多いです。)
・Mặc dù khẩu ngữ đơn giản, nhưng nó chứa đựng nhiều sắc thái ý nghĩa.
(口語はシンプルですが、多くの意味のニュアンスを含んでいます。)