単語:ngữ cảnh
意味:文脈、コンテキスト
類義語: bối cảnh
対義語:tách rời (独立)
解説:ngữ cảnhは、事柄や言葉が使われる背景や状況を指します。特に言語学やコミュニケーションにおいては、ある表現や言葉の意味を理解するために重要です。文脈が異なると、同じ言葉でも意味が変わることがあります。例えば、文学作品の中では特定の文化や時代背景が、その作品の理解に影響を及ぼします。類義語のbối cảnhは、より広い意味での背景を指すことが多く、ngữ cảnhは特に言語的な要素に焦点を当てます。
例文:
・Mỗi từ chỉ có thể hiểu đúng trong ngữ cảnh nhất định. (各単語は特定の文脈の中でのみ正しく理解され得ます。)
・Khi dịch văn bản, cần phải chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. (文書を翻訳する際は、誤解を避けるために文脈に注意を払う必要があります。)
・Ngữ cảnh social media đang thay đổi cách mọi người giao tiếp với nhau. (SNSの文脈は、人々のコミュニケーションの仕方を変えています。)
・Các nhà văn cần phải sử dụng ngữ cảnh một cách khéo léo để truyền đạt ý tưởng của mình. (作家は自分のアイデアを伝えるために文脈を巧みに利用する必要があります。)
・Trong ngữ cảnh lịch sử, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về những quyết định của các nhà lãnh đạo. (歴史的文脈の中で、リーダーの決定についてよりよく理解することができます。)