単語:phụ thuộc
意味:依存する、依存関係にある
類義語:dựa vào(頼る)、thuộc về(属する)
対義語:độc lập(独立)、tự chủ(自立する)
解説:この単語「phụ thuộc」は、他のものに依存する状況や関係を表すときに使われます。例えば、経済的な依存や感情的な依存など、何かに頼っている状態を示します。類義語の「dựa vào」は、特に信頼して頼るというニュアンスが強い場合に使われ、さらに「thuộc về」は所属を示す際に用いられます。対義語の「độc lập」と「tự chủ」は、どちらも自立や独立を示しますが、「tự chủ」は特に自己管理や自己決定が可能な状態を強調します。
例文:
・Tôi không muốn phụ thuộc vào ai, nên tôi luôn cố gắng tự lập.(私は誰にも依存したくないので、常に自立しようとしています。)
・Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.(国の経済は多くの異なる要因に依存しています。)
・Để phát triển bền vững, doanh nghiệp cần giảm thiểu sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu.(持続可能な発展のため、企業は輸入資源への依存を最小限に抑える必要があります。)
・Tôi thấy rằng việc phụ thuộc vào công nghệ có thể gây ra nhiều tác động tiêu cực.(技術への依存は多くの悪影響を引き起こす可能性があると思います。)
・Chúng ta cần tìm ra giải pháp để thoát khỏi sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch.(化石燃料への依存から脱出するための解決策を見つける必要があります。)