HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
để
A1
日本語訳: 〜のために, 置く
English: in order to, put
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Tôi ra sân bay để tiễn anh ấy.
私は彼を見送りに空港に行きます。
Em đang đứng trước gió để hong tóc
あの子は、髪を乾かすために風の前に立っている。
Có khả năng là hạ dộc để ám sát không?
暗殺のために毒を盛った可能性はあるのか?
Thật khó để hiểu lý thuyết của anh ấy.
彼の理論を理解することはほんとに難しい。
Em đang tiết kiệm tiền để mua cái xe ô tô.
車を買うために貯金をしている
I’m saving money to buy a car.
Mình đã có một nơi hoàn hảo để thuộc về rồi
私にはすでにいるべき最適な場所がある。
Xe máy của chị ấy để ở bên phải cổng trường.
彼女のバイクは学校の門の右側に置いています。
Her motorcycle is put at right side of school gate.
Mình không thể để mất ý thức vào lúc này được.
まだ気を失うわけにはいかない。
Đầu tiên, rửa sạch khoai tây để loại bỏ bùn đất.
まずは、泥を落とすためにじゃがいもを洗います。
Có nhiều giấy để viết lên như này thật xa xỉ quá.
こうやってたくさん紙に書けるのは本当に贅沢だな。
Phải thảo luận thật lành mạnh để sau này còn tiếp tục nữa.
そのあとのさらに続けるために、活発な議論も必要。
Để giảm cân , tốt hơn bạn nên tham gia một số môn thể thao.
瘦せるためには、何かスポーツに参加したほうがいい。
Khi luộc rau muống, luộc ở lửa to để giữ màu xanh và vitamin.
空心菜をゆでるときは、緑とビタミンを保つために強火で茹でます。
Em đã xin bố ứng trước tiền tiêu vặt hai năm để mua cây này đấy.
私、お父さんに二年間お小遣い前借してこれ買ったのに。
Thật khó để xác định chính xác lý do vì sao bạn có làn da hỗn hợp.
なぜ混合肌になるかの理由を正確に確定することは本当い難しいことです。
Khi mua điều hòa hàng nội địa Nhật để về sử dụng thì nên cân nhắc.
日本国内のエアコンを購入するときは、検討しなければいけない。
Các em nhớ sáng mai có mặt ỏ sân vận động để dự lễ khai giảng nhé.
皆さん明日の朝に始業式の参加ため運動場に集合するのを忘れないでくださいね。
Để đến được bảo tàng, bạn có thể lựa chọn các phương tiện khác nhau.
博物館に行くにはいろんな交通手段が選択できます。
Thông báo với các bên về khoảng thời gian tạm dừng môi trường để test.
テスト環境を一時的に止まる時間について各位に通知する。
Sau khi nhận ra mình có thể điều chế thuốc, ông ta liền để mình làm luôn.
私が調剤ができることを知ってからは、その方は私にも作らせてもらえる。
Mỗi trường đại học có thể có cơ quan riêng để quản lý việc cấp bằng cử nhân.
各大学では学士号の授与する機関を持つことができます。
Kích cỡ và vị trí của dấu tay là đủ để cho chúng ta biết cách họ cầm vào bát.
指紋と位置で彼らがこの器をどのように持ったかぐらいはわかります。
Nhiều người dùng tai nghe để làm việc , nghe nhạc , xem phim , học trực tuyến.
多くの人は仕事や音楽、映画、オンライン授業などでイヤフォンを使っている
Thật khó để thể hiện rõ ràng sự tiến bộ của banh nhạc và chuyện đó cũng mơ hồ.
ほんとバンドとしての成長を明確に表現するのって難しくて、それ自体基準が曖昧で、
Tất cả mọi người trong làng tập trung ở nhà trưởng làng để chúc mừng năm mới.
村のみんなは新年を祝い村長の家に集まる。
Động từ là từ dùng để diễn tả các hoạt động, trạng thái của con người, sự vật.
動詞は人や物事の活動や状態を表すために使う言葉です。
Em không có chiều cao hay sức mạnh để vượt qua một chốt chặn, nhưng anh thì có.
私にはブロックを越える身長も力もないけど、あなたにはあります。
Sau khi giết 4 người, cả nhóm lục soát tài sản rồi cùng nhau đào hai hố để chôn.
四人を殺害後、グループは財産を探し出し、埋めるための掘りました。
Để đăng ký sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học thì có phải mất phí hay không?
文学作品の知的財産登録をするためには、費用が必要なのかどうなのか。
Mình đã không ngừng dành sáu tiếng mỗi ngày tập luyện để trình diễn trước đám đông.
みんなの前で披露するために毎日ぶっつづけで6時間練習していた。
Bằng cử nhân có thể được sử dụng để xin việc hoặc đăng ký các khóa học nâng cao hoặc du học.
学士号は就職活動や高等教育課程あるいは留学の申し込みの際に使うことができます。
Đây là trận bóng đá rất quan trọng nên có nhiều người đến sân vận động để theo dõi trực tiếp trận đấu.
このサッカーの試合はとても重要なので、多くの人が直接試合を見にスタジアムに来ている。
Chính quyền thành phố nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông để khuyến khích người dân đi xe đạp nhiều hơn.
市政府は国民に自転車の使用を促すために交通インフラを向上させている。
Để khoai tây luôn được tươi ngon, ngoài biết phương pháp bảo quản, nên tham khảo thêm các mẹo chọn mua.
ジャガイモを新鮮でおいしく保つために、管理する方法を知るほかに、買うときのコツを知る必要があります。
Trở thành người có trách nhiệm cũng sẽ là một cách để tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp và bền vững.
責任感のある人になることで、良好でしっかりとした関係を築き上げるとができます。
Một thương gia là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận.
起業家とは、利益を得るために生産された商品を取引販売する人です
Nhóm từ này dùng để chỉ những hành động , trạng thái đã xảy ra trong quá khứ những bây giờ có thể không tồn tại nữa.
このグループの単語は過去には生じたが現在ではもう生じていない行動や状態を示すために使われます。
Sáng sớm là thời điểm tốt nhất để tưới cây, nhưng nếu bạn không tiện tưới sáng thì chiều muộn hoặc đầu giờ tối cũng hợp lý.
早朝が水やりをするのに最適な時間ではありますが、もし朝に水やりをするのが都合が悪いのであれば、夕方か早めの夜がちょうどいいです。
Phân tích là quá trình nghiên cứu, đánh giá và chia nhỏ thông tin hoặc dữ liệu thành các phần nhỏ hơn để hiểu rõ hơn về nó.
分析とは対象の詳細を理解するため情報を細かく分けたりやデータをより小さい要素に形成し評価する、研究過程です。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Dịch vụ bảo trì website là dịch vụ chăm sóc và quản lý website để đảm bảo tính ổn định, bảo mật và tối ưu hoá hiệu suất của website.
Webサイトの保守サービスとはWebサイトの安定性を確保、セキュリティを保護、効率を最適化するための管理メンテナンスをするサービスです。
Chị luôn muốn thành lập một ban nhạc để có thể cảm nhận những khoảnh khắc khi ta cảm thấy thật buồn, nhưng cũng không ngừng khao khát.
私いつもバンド組みたいなと思ってたから、悲しくなったり、やめたくなるのも瞬間があるのも理解できる
Bằng sự thấu hiểu mới mẻ này, bạn sẽ có thêm sức mạnh và sự thông thái để điều chỉnh cách tiếp cận của mình thay vì tìm kiếm sự thay đổi của bạn đời.
パートナーの変化を見つけるのではなく、新しいことを理解することで、あなたは親しくなる方法を見つけるための力と知恵を身に着けるでしょう。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved