単語:khâm phục
意味:感心する、驚嘆する
類義語:thán phục
対義語:không quan tâm (無関心)
解説:ベトナム語の「khâm phục」は、他者の優れた行動や業績に感心する、または驚嘆する感情を表す言葉です。人の才能や能力、努力に対して称賛の意を示す際に使われます。「thán phục」も同様の意味を持つが、「khâm phục」はどちらかと言えばより強い感情を伴う表現です。日常会話だけでなく、特別な状況での感動や印象深い体験の表現にも使われます。
例文:
・Cô ấy đã làm bài thuyết trình xuất sắc, tôi thật sự khâm phục cô ấy.
(彼女は素晴らしいプレゼンテーションを行ったので、本当に感心しました。)
・Khi thấy những thành tựu của anh ấy, tôi không thể không khâm phục tài năng của anh.
(彼の成果を見て、彼の才能に感心しないわけにはいきませんでした。)
・Khâm phục những người dám đứng lên chống lại bất công.
(不正に立ち向かう勇気のある人々に感心します。)
・Tôi khâm phục lòng kiên trì của bà, vượt qua mọi khó khăn.
(どんな困難も乗り越える彼女の粘り強さに感心します。)
・Khâm phục chính mình khi đã vượt qua những thử thách trong cuộc sống.
(人生の試練を乗り越えた自分自身に感心しています。)