単語:vận tải
意味:運輸、輸送
類義語:vận chuyển
対義語:tổ chức (組織)
解説:
「vận tải」は、物品や人を一所から他所に移動させる行為を指します。特に、物流や交通に関連する場面でよく使われる用語です。この単語は「vận chuyển」と似た意味を持ちますが、「vận chuyển」は具体的な運送や輸送手段にフォーカスした表現であり、より広い意味合いの「vận tải」とは区別されます。また、対義語の「tổ chức」は、物事を組織することを意味しており、運輸や輸送の動きとは反対の概念となります。運輸業界では、効率的な「vận tải」が企業の成功に欠かせない要素であり、サプライチェーンの全体を通じて非常に重要な役割を果たします。
例文:
・Hệ thống vận tải công cộng ở thành phố này rất phát triển. (この都市の公共交通システムは非常に発達しています。)
・Chúng tôi đang nghiên cứu các phương pháp vận tải bền vững. (私たちは持続可能な輸送方法を研究しています。)
・Vận tải hàng hóa qua đường biển thường chi phí thấp hơn so với đường hàng không. (海上輸送は通常、航空輸送よりもコストが低いです。)
・Trong thời kỳ dịch bệnh, vận tải thực phẩm trở nên đặc biệt quan trọng. (パンデミック時には食品輸送が特に重要になります。)
・Tôi muốn tìm một công ty vận tải đáng tin cậy để chuyển nhà. (引っ越しのために信頼できる運送会社を探しています。)