単語:quá tải
意味:過負荷、超過負担
類義語・対義語:
類義語:quá sức, quá mức
対義語:dưới tải (過負荷の反対として、負担が軽いことを指す)
解説:
「quá tải」は、主に物理的な負荷やシステムのキャパシティを超えている状態を表す言葉です。電気回路や機械、コンピュータシステムなどが「quá tải」状態になると、機能が適切に働かなくなったり、故障したりすることがあります。また、感情や仕事量に関してもこの表現が使われることがあり、過度なストレスや負担を強いている状態を表現します。例えば、仕事が「quá tải」だと感じる時は、タスクが多すぎて処理しきれない状態を意味します。他に「quá sức」や「quá mức」といった類義語もあり、どちらも何かが許容範囲を越えている状態を示します。
例文:
・Dự án này đã gặp phải tình trạng quá tải khi số lượng công việc vượt xa dự kiến. (このプロジェクトは、作業量が予想を超えたため、過負荷の状態になりました。)
・Hệ thống điện trong nhà thường xuyên quá tải vào mùa hè. (夏の間、家の電気システムはしばしば過負荷になります。)
・Cảm xúc của tôi dường như quá tải khi phải đối mặt với nhiều vấn đề trong cùng một lúc. (一度に多くの問題に直面することで、私の感情は過負荷に感じます。)
・Khi làm việc nhóm, chúng ta cần chia sẻ công việc để tránh quá tải cho một người. (チームで作業する際、1人に負担がかからないように仕事を分担する必要があります。)
・Nếu không quản lý tài nguyên một cách hợp lý, chúng ta có nguy cơ gặp phải tình trạng quá tải. (資源を適切に管理しなければ、過負荷の状態に直面するリスクがあります。)