単語:tải trọng
意味:荷重、負荷
類義語:khối lượng (質量)、áp lực (圧力)
対義語:không tải (無荷重)、rỗng (空)
解説:tải trọngは、物体に加わる重さや負荷のことを指します。この用語は主に工学や建築の分野で使われ、橋や建物などの構造物が安全に荷重を支えられるかどうかを評価する際に重要です。類似の言葉として、khối lượng(質量)は物体自体の重さを表し、áp lực(圧力)は単位面積当たりの力を表します。使い分けとしては、tải trọngが加わる状況や条件に焦点を当てているのに対し、khối lượngやáp lựcはそれぞれ物体や力の具体的性質を強調するのに対して使われます。
例文:
・Khi thiết kế một cây cầu, kỹ sư phải tính toán tải trọng mà nó có thể chịu đựng.
(橋の設計を行う際には、技術者はその橋が支えられる荷重を計算しなければならない。)
・Các tòa nhà cao tầng cần phải kiểm tra tải trọng để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
(高層ビルは利用者の安全を確保するために荷重をチェックする必要がある。)
・Tải trọng vượt quá giới hạn cho phép có thể gây ra sự cố nghiêm trọng.
(許容限界を超える荷重は重大な事故を引き起こす可能性がある。)
・Các phương tiện giao thông phải tuân theo quy định về tải trọng khi lưu thông trên đường.
(交通手段は道路を通行する際に荷重に関する規則を遵守しなければならない。)
・Kiểm tra tải trọng là một phần thiết yếu trong quá trình bảo trì các yếu tố cấu trúc.
(荷重検査は構造要素のメンテナンスプロセスにおける重要な一部である。)