単語:hy vọng
意味:希望
類義語:kỳ vọng、niềm tin
対義語:thất vọng
解説: "hy vọng"は「希望」を意味し、未来に対する期待や願望を表す言葉です。「kỳ vọng」とも類義語として使われますが、「kỳ vọng」はやや具体的な結果について期待を持つニュアンスがあり、「hy vọng」はもっと広範囲な希望を指します。また、対義語である「thất vọng」は「失望」を意味し、期待が裏切られた時の感情を表す単語です。文脈によって使い分けることが必要です。
例文:
・Tôi luôn có hy vọng rằng tương lai sẽ tươi sáng hơn.
(私はいつも未来がもっと明るいことを望んでいます。)
・Hy vọng của chúng tôi về việc đạt được thành công đã thành hiện thực.
(私たちの成功への希望が現実となりました。)
・Dù gặp khó khăn, hãy giữ vững hy vọng trong trái tim.
(困難に直面しても、心に希望を持ち続けてください。)
・Tôi cảm thấy hy vọng khi nhìn thấy những nỗ lực của các bạn.
(あなたたちの努力を見ると、私は希望を感じます。)
・Khi đối mặt với thất vọng, hãy nhớ rằng hy vọng vẫn còn.
(失望に直面した時、希望はまだあることを思い出してください。)