単語:tuyệt vọng
意味:絶望
類義語:không hy vọng, thất vọng (失望)
対義語:hy vọng (希望)
解説:
「tuyệt vọng」は非常に強い絶望感や失望感を表す言葉で、この感情は多くの場合、望んでいた結果が得られない、または状況が改善される見込みがないと感じる時に生じます。類義語の「không hy vọng」は「希望がない」という意味合いで、状況に対するネガティブな見方を含みます。「thất vọng」は「失望」と訳され、特定の期待や望みが裏切られた後の感情を指します。対義語の「hy vọng」は「希望」となり、良い結果を期待する、または前向きな気持ちを持っていることを示します。
例文:
・Cô ấy cảm thấy tuyệt vọng khi biết rằng mình không đậu kỳ thi (彼女は試験に落ちたことを知って絶望感を抱いた)。
・Nhiều người đã tuyên bố tuyệt vọng đối với tình hình kinh tế hiện tại (多くの人々が現在の経済状況に絶望していると宣言した)。
・Sự tuyệt vọng không phải là cách giải quyết vấn đề, chúng ta nên tìm kiếm giải pháp thay thế (絶望は問題を解決する方法ではなく、私たちは代替策を探すべきだ)。
・Tuyệt vọng không là ai hết sức mạnh, nó có thể là động lực để chúng ta đứng dậy một lần nữa (絶望は誰にも力を与えないが、それは私たちが再び立ち上がるための原動力となりうる)。
・Đôi khi, tuyệt vọng có thể dẫn đến những quyết định sai lầm (時には絶望が誤った決定を導くことがある)。