単語:ước vọng
意味:希望、夢、願望
類義語:hy vọng(希望)、mơ ước(夢)
対義語:thất vọng(失望)
解説: 「ước vọng」は一般的に人の心の中にある希望や夢を指します。特に、達成したい目標や理想的な状態を表す言葉です。類義語の「hy vọng」とは少しニュアンスが異なり、「hy vọng」は単なる希望を強調するのに対し、「ước vọng」はより渇望する気持ちや深い願望を連想させます。また、「mơ ước」は未来の理想的な状態に対する夢を表し、より抽象的なイメージを持つことがあります。対義語の「thất vọng」は期待が裏切られて失望することを示しており、感情の反対側にあることを理解することが重要です。
例文:
・Để thực hiện ước vọng của mình, cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ và không từ bỏ.
(自分の夢を実現するために、彼女は一生懸命働き、あきらめなかった。)
・Chúng ta cần giữ vững ước vọng của mình trong những lúc khó khăn.
(私たちは困難な時にこそ、自分の希望を失わないようにする必要がある。)
・Ước vọng hòa bình cho nhân loại luôn là điều mà mọi người đều khao khát.
(人類の平和への願望は、誰もが求めるものである。)
・Những ước vọng lớn lao giúp chúng ta có động lực phấn đấu trong cuộc sống.
(大きな願望が私たちに人生で努力するための原動力を与えてくれる。)
・Tôi đã viết nhật ký để ghi lại các ước vọng của mình cho tương lai.
(私は自分の将来の願望を書き留めるために日記をつけています。)