単語:kỳ vọng
意味:期待する、予期する
類義語: mong đợi, hy vọng
対義語:thất vọng, tuyệt vọng
解説:kỳ vọngは、特定の結果や状況に対して期待を抱くことを意味します。これはポジティブなニュアンスを持ちながらも、場合によっては期待が裏切られるという可能性も内包しています。類義語のmong đợiやhy vọngは、どちらも「期待」や「希望」を意味しますが、mong đợiはより具体的な状況に対する期待を表すことが多く、hy vọngは一般的な希望を指すことが多いです。一方、対義語のthất vọngは「失望」、tuyệt vọngは「絶望」を意味し、期待が裏切られた時の感情を表します。
例文:
・Tôi kỳ vọng vào sự phát triển của dự án này trong năm tới.
(私は来年のこのプロジェクトの成長を期待しています。)
・Các bậc phụ huynh thường kỳ vọng rằng con cái mình sẽ học giỏi.
(親たちは子供が優秀に勉強することを期待することが多い。)
・Kỳ vọng quá cao đôi khi dẫn đến thất vọng.
(期待が高すぎると、時には失望につながることがあります。)
・Họ kỳ vọng rằng thời tiết sẽ đẹp vào ngày cưới.
(彼らは結婚式の日に天気が良いことを期待しています。)
・Mọi người thường kỳ vọng vào những cải cách tích cực từ chính phủ mới.
(人々は新政府からの前向きな改革を期待することが多い。)