単語:cường quốc
意味:強国、国力が強い国
類義語:勢力国、強大国
対義語:弱国、貧国
解説:「cường quốc」は、経済力や軍事力、政治力などにおいて他国に対して優位性を持つ国を指します。特に国際政治や経済の場でその影響力が大きい国々を指すことが多いです。例えば、アメリカ合衆国や中国、ロシアなどが「cường quốc」として挙げられます。また、地域的な強国や経済圏の中で力を持つ国を示す場合もあります。使用する際は、その国の立場や状況によって影響力の程度が異なることを考慮するべきでしょう。
例文:
・Ví dụ 1: Việt Nam đang nỗ lực để trở thành một cường quốc kinh tế trong khu vực.
・例文2: Cường quốc quân sự phải có một chiến lược quốc phòng vững chắc để bảo vệ lãnh thổ.
・例文3: Trong các cuộc đàm phán quốc tế, cường quốc thường có sức ảnh hưởng lớn đến quyết định chung.