単語:thanh danh
意味:名声、名誉
類義語:danh tiếng(名声)、uy tín(信頼性)
対義語:không danh(無名)、tục tĩu(卑猥)
解説:
「thanh danh」は個人や団体の名声や名誉を指し、一般的には社会的に評価されている状態を示します。人々がその人の才能や成果に対して持っている尊敬の気持ちを反映します。類義語の「danh tiếng」は特に評価や評判に関連して使われることが多く、特に優れた業績を称える文脈が強いです。一方、「uy tín」は主に信頼性の面に重点を置いており、信頼を持たれることで名声が立つという関係があります。対義語の「không danh」は逆に無名であることを指し、名声を得ていない状態を示します。また、「tục tĩu」は社会的に評価された状態ではなく、むしろ不名誉な状態を表すことが多いです。
例文:
・Một người có thanh danh thường được mọi người kính nể.(名声のある人は、多くの人々に尊敬されることが多い。)
・Cô ấy xây dựng được thanh danh trong ngành nghệ thuật sau nhiều năm lao động không mệt mỏi.(彼女は多くの年の努力の後、芸術業界で名声を築いた。)
・Thanh danh của ông ấy phải được bảo vệ để không bị ảnh hưởng bởi những tin đồn không có cơ sở.(彼の名声は根拠のない噂によって影響を受けないように保護されなければならない。)
・Khi người ta đã có thanh danh, họ cần phải cẩn trọng với hành động của mình hơn.(人々が名声を持っているときは、自分の行動にもっと慎重でなければならない。)
・Xây dựng thanh danh không phải là chuyện dễ dàng, nhưng rất quan trọng trong xã hội hiện đại.(名声を築くのは簡単なことではないが、現代社会では非常に重要である。)