単語:danh nghĩa
意味:名義、名目
類義語:danh hiệu
対義語:không danh nghĩa
解説:「danh nghĩa」は、何かの名目や表向きの理由を指す言葉です。この語はしばしば、実際にはその名目に伴わない行為や状況を説明する際に使われます。特に、特定の目的のために用意された名目や肩書きが、実際の意図や内容とどのように関係しているかを考察する場合に用いられます。類義語の「danh hiệu」は、特に名誉や称号など、名義としての権威や価値を持ったものにより焦点を当てています。一方で「không danh nghĩa」は「名義がない」という意味で、正式な名称や名目がないことを表します。
例文:
・Công ty tổ chức sự kiện này chỉ hoạt động dưới danh nghĩa từ thiện nhưng thực sự chỉ để kiếm lợi nhuận.(このイベント会社は名義上は慈善活動として運営していますが、実際には利益を求めているだけです。)
・Cuộc họp diễn ra dưới danh nghĩa của một tổ chức lớn nhưng không có sự tham gia thực sự của tổ chức đó.(その会議は大規模な組織の名義のもとで行われましたが、実際にはその組織は参加していませんでした。)
・Từ khi được cấp danh nghĩa nghiên cứu sinh, cô ấy cảm thấy có trách nhiệm hơn trong việc hoàn thành luận văn.(研究生として名義が与えられて以来、彼女は論文を完成させる責任をより強く感じています。)
・Chỉ dưới danh nghĩa bạn bè, anh ta đã cố gắng kết hợp các mối quan hệ để gây ảnh hưởng.(友人という名目の下、彼は影響力を持つために人間関係を結ぼうとしました。)
・Họ sử dụng danh nghĩa của một tổ chức quốc tế để tuyên truyền cho lợi ích riêng của mình.(彼らは自分たちの私的利益のために国際団体の名義を利用しています。)