単語:khởi tạo
意味:スタート、初期化、創造すること
類義語:bắt đầu、khởi xướng、tạo lập
対義語:kết thúc、dừng lại、gián đoạn
解説:
「khởi tạo」は、物事を始めたり、何かを新たに創造したりすることを指します。この単語は、ビジネスのスタートアップやソフトウェアの初期化など、さまざまな場面で使われます。「bắt đầu」は単に「始める」という意味で、より一般的に使われることが多いですが、「khởi tạo」は特に新しいものを作り出すといったニュアンスを含みます。「tạo lập」はまた新しいものを設立するという意味合いがありますが、文脈によって使い分けることが重要です。
例文:
・Chúng ta cần khởi tạo một kế hoạch mới cho dự án này.(私たちはこのプロジェクトのために新しい計画を立てる必要があります。)
・Công ty đã khởi tạo một sản phẩm chưa từng có trên thị trường.(その会社は市場に存在しなかった新しい製品を創造しました。)
・Khi khởi tạo hệ thống, hãy đảm bảo tất cả các thông số đều đúng.(システムを初期化するときは、すべてのパラメーターが正しいことを確認してください。)
・Sau khi khởi tạo xong, bạn có thể bắt đầu sử dụng phần mềm ngay lập tức.(初期化が完了したら、すぐにそのソフトウェアを使用できます。)
・Để khởi tạo một doanh nghiệp thành công, bạn cần có kế hoạch rõ ràng và tầm nhìn sáng tạo.(成功するビジネスを立ち上げるためには、明確な計画と創造的なビジョンが必要です。)