単語:chuyển giao
意味:移転、譲渡、移譲
類義語:giao nhận(引き渡し)、chuyển nhượng(譲渡)
対義語:giữ lại(保持する)、không chuyển giao(譲渡しない)
解説:ベトナム語の「chuyển giao」は主に物や権利、責任などが他の人や団体に移ることを指します。ビジネスや法的文脈でよく使われ、特に資産や技術、情報などの譲渡に関連している場合が多いです。例えば、企業のM&Aや技術移転の文脈で用いられることが多いです。また、「chuyển giao」を使う際には、何を、誰に、どのように移譲するのかが重要な要素になります。
例文:
・Công ty đã thực hiện chuyển giao công nghệ mới cho đối tác.
(会社は新しい技術の譲渡をパートナーに実施した。)
・Chúng tôi đang chuẩn bị cho quá trình chuyển giao quyền sở hữu tài sản.
(私たちは資産の所有権の譲渡プロセスの準備をしています。)
・Trong hợp đồng, có điều khoản về chuyển giao trách nhiệm giữa hai bên.
(契約には、双方間の責任移譲に関する条項があります。)