HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
ăn
A1
日本語訳: 食べる
English: eat
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
基本動詞
関連漢越語
𫗒
C2
ăn
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Cả nhà đang ăn tối.
家族みんな夜ご飯を食べている。
Môn ăn Việt Nam rất ngon.
ベトナム料理はとてもおいしいです。
Chị ấy hàng ngày ăn bún chả.
彼女は毎日ブンチャーを食べている。
She eats bun cha everyday.
Bạn cần ăn nhiều chất xơ hơn.
あなたは食物繊維の豊富な食べ物を食べる必要があります。
Tôi ăn ngũ cốc vào buổi sáng.
私は朝にシリアルを食べます。
Tôi luôn ăn cơm tối với bố mẹ.
私はいつも両親と夜ご飯を食べます。
Em có ăn uống hẳn hoi không đó?
ちゃんとご飯食べてる?
Bạn đã ăn thịt chó lần nào chưa?
犬肉を食べたことはありますか。
Have ever eaten meat of dog?
Thèm ăn thịt xiên ngoài chợ quá.
外の市場の串焼きが食べたいな
Dưa hấu ngọt lắm, anh ăn thử xem.
スイカ甘いよ、食べてみる?
Mong là ông già vẫn ăn uống tử tế.
おじいさんちゃんとご飯食べたらいいんだけどな。
Nhiều món ăn quá, tôi ăn không xuể.
食べ物多すぎて食べきれないです。
Ăn xong mời mọi người đến phòng họp.
みんな食べ終わったら、会議室来てください。
Cả ngày hôm nay tôi hết ăn lại ngủ.
今日は一日中寝ては食べてを繰り返してきた。
Ở Việt Nam có nhiều loại môn ăn ngon.
ベトナムにはいろんな種類のおいしい料理があります。
Bất cứ món ăn nào cô ấy nấu cũng ngon.
彼女の作った料理はなんでもおいしい
Món ăn này cay lắm, tôi làm sao mà ăn được.
この料理から過ぎて、私が食べれるわけがない。
Tôi phải giảm cân , vì vậy tôi đang ăn kiêng.
体重減らさなきゃいけないので、食べるの控えます。
Nghe thấy tiếng nổ mà nó vẫn thản nhiên ngồi ăn.
爆音が聞こえたのに、その人は何くわぬ顔で座って食べ続けている。
Ông ta bị ngộ độc do ăn món rong biển yêu thích.
彼は好物の海藻で食あたりした。
Nếu muốn giảm cân thì tốt nhất là không ăn đồ ngọt.
痩せたいなら、甘いものを食べないのが一番いい。
Có nhiều người Nhật Bản không thể ăn sầu riêng được.
多くの日本人はドリアンを食べられない。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
So với món ăn Việt Nam thì món ăn Trung Quốc mặn hơn.
ベトナム料理に比べて、中国料理はしょっぱい。
Phải nói là ăn trưa ở đay thật thoải mái và yên tĩnh.
ホントここでご飯食べるの静かで快適。
Chế độ ăn uống cũng có tác dụng giảm đau nhức xương khớp.
食事制限も痛みの軽減に作用します。
Đêm qua tôi ăn phải thức ăn ôi thiu nên bi đau bụng suốt đêm.
昨夜私は腐った食べ物を食べてしまって、夜中お腹痛いたかった。
Đậu phụ tứ xuyên là món ăn vô cùng hấp dẫn và cực kỳ nổi tiếng.
麻婆豆腐はとても人気で有名な料理です。
Nhiều quân lính ăn đồ ăn đó có triệu chứng buồn nôn và khó thờ.
その食事をとった多くの兵士が吐き気や呼吸困難の症状が出た。
Các bạn đừng quên thêm hạt tiêu đen vào khẩu phần ăn mỗi ngày nhé.
皆さん、日々の料理に黒コショウを入れることを忘れないでくださいね
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Thông qua khiêu vũ, anh ấy có thể diễn tả niềm vui của mình và ăn mừng khoảnh khắc.
ダンスを通して、彼は自身の喜びと祝福を表現することができます。
Through dance, he is able to express his joy and celebrate the moment.
Đậu phụ là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á,
豆腐は大豆から作られており、東アジアや東南アジアの各国に普及している料理です。
Trứng vịt lộn là một trong những món ăn nhẹ bình dân ở Việt Nam và được coi là món ăn bổ dưỡng.
チュンビロンはベトナム国民が気軽に食べられる卵であり、注目すべきは栄養価が高い料理であることです。
Có 2 loại dầu ăn trong bếp, một loại dùng cho chiên rán và một loại dầu ăn dùng cho các món xào.
キッチンには二種類の食用油があり、一つは揚げる用に使い、もう一つは炒め物に使います。
Dầu mè có thể được thưởng thức trong nhiều món ăn khác nhau và mang lại một số lợi ích cho sức khỏe.
ごま油は多くの料理で好まれ、健康にもよい効果をもたらします。
Bữa ăn trong thời gian bao lâu phụ thuộc vào nhiều yếu tố , gồm tính cá thể , tuổi tác , đặc thù công việc.
食事にどれほど時間がかかるかは、個性、年齢、特定の職種などの多くの要素に依存します
Ngộ độc thực phẩm là tình trạng bị trúng độc do ăn uống phải thực phẩm bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn hoặc biến chất.
食中毒とは毒や細菌に汚染されたあるいは劣化した食品を食べたことによる中毒状態をいいます。
Nếu bữa ăn quá 30 phút, một số vấn đề có thể xảy ra, như thực phẩm nguội lạnh, biến chất, vi khuẩn xâm nhập, cảm giác không ngon miệng.
もし食事が30分を超えるとき、食品が冷める、品質が下がる、細菌が侵入する、おいしくない、などのいくつかの問題が生じます。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved