単語:thống nhất
意味:統一、調和
類義語: hợp nhất, liên kết
対義語:phân tán, chia rẽ
解説:この単語は「統一する」や「調和をもたらす」といった意味を持ち、特に政治や社会、文化においてのまとまりを指す場合に使われます。たとえば、国家の統一や、組織内での意見の一致を強調する際に頻繁に使用されます。類義語の「hợp nhất」は主に結合や融合のニュアンスが強いのに対し、「thống nhất」は統一、まとまりの強調に使われることが多いです。また、対義語の「phân tán」は分散やばらばらになることを意味し、統一されていない状況を表します。
例文:
・Sau nhiều năm chiến tranh, đất nước đã đạt được thống nhất.
(何年も戦争の後、国は統一を達成しました。)
・Chúng ta cần thống nhất ý kiến để đưa ra quyết định tốt nhất.
(私たちは最善の決定を下すために意見を統一する必要があります。)
・Tổ chức này đã thống nhất được các thành viên trong việc thực hiện dự án.
(この組織はプロジェクトの実行に関してメンバーを統一することができました。)
・Việc thống nhất giữa các quốc gia là rất quan trọng đối với hòa bình thế giới.
(国々の間の統一は世界の平和にとって非常に重要です。)
・Chúng tôi đã cố gắng thống nhất các chiến lược kinh doanh để đạt được kết quả tốt hơn.
(私たちはより良い結果を得るためにビジネス戦略を統一しようと努力しました。)