単語:hợp nhất
意味:統合、合併
類義語:kết hợp, sáp nhập
対義語:phân tách, chia ra
解説: この単語は「統合」や「合併」を意味し、特に複数の組織や要素が一つに統一されることを指します。「kết hợp」は「結合」や「結束」という意味を持ち、単純に異なる要素を結びつける場合に使われます。一方「sáp nhập」は「合併」を指し、特に企業や団体などが合併する場合ごとに使われます。また、「phân tách」は「分離」や「分割」を意味し、物事を分けることに関連しています。
例文:
・Chúng ta cần phải hợp nhất các phòng ban để cải thiện hiệu quả công việc.
(私たちは作業の効率を改善するために部門を統合する必要があります。)
・Hai công ty đã hợp nhất để tạo ra một thương hiệu mạnh hơn.
(2社はより強いブランドを作るために合併しました。)
・Việc hợp nhất các chính sách sẽ giúp đơn giản hóa quy trình làm việc.
(方針の統合は作業プロセスを簡素化するのに役立ちます。)
・Chính phủ đang xem xét việc hợp nhất một số cơ quan để tiết kiệm ngân sách.
(政府は予算を節約するためにいくつかの機関を統合することを検討しています。)
・Trong một công ty, việc hợp nhất các ý tưởng là rất quan trọng để phát triển.
(企業において、アイデアの統合は発展に非常に重要です。)