単語:tháng giêng
意味:1月
類義語:tháng một
対義語:tháng mười hai(12月)
解説:tháng giêngは、ベトナムにおいて1年の最初の月である1月を指します。この月は、通常、旧正月(Tết Nguyên Đán)の準備を行う月とされ、特に重要な行事が行われます。また、一般的にこの月は寒さが続くことが多く、新しい始まりを象徴する時間としての意味合いもあります。類義語の「tháng một」は、より一般的に使用される表現で、日常会話やカレンダーなどでも見られます。一方、対義語の「tháng mười hai」とは、1年前の締めくくりの月であり、年末に存在する特別な意味を持ちます。
例文:
・Mùa đông ở miền Bắc Việt Nam thường nặng nề trong tháng giêng.
(ベトナムの北部では、1月は冬が厳しい。)
・Nhà nhà chuẩn bị để đón Tết trong tháng giêng.
(家々は1月に旧正月を迎える準備をしている。)
・Trong tháng giêng, thời tiết rất lạnh và có thể có mưa phùn.
(1月には、非常に寒い天候が続き、霧雨もある可能性があります。)
・Hàng năm, tôi luôn có nhiều kế hoạch cho tháng giêng.
(毎年、私は1月に多くの計画を立てる。)
・Tháng giêng là tháng bắt đầu mùa lễ hội ở Việt Nam.
(1月はベトナムで祭りの季節の始まりの月です。)