単語:bất chính
意味:不正、不当、不法
類義語:phi pháp (非法)、không hợp pháp (合法でない)
対義語:hợp pháp (合法)、chính thức (正式)
解説:bất chínhは、法律や規則に反する行動や状態を指します。この言葉は、一般的に不正な手段や行為、つまり社会的・道徳的に許可されていない行為に関連しています。ビジネスや政治において、不正行為や不当な利益獲得を示す際に使用されることが多いです。類義語の「phi pháp」や「không hợp pháp」は、法律に違反したことを強調する言葉であり、特に法的な観点からの語として使われることが一般的です。対義語の「hợp pháp」は法に従った行為を意味し、正当性が保障されている場合に使われます。
例文:
・Hành vi bất chính trong kinh doanh có thể dẫn đến án phạt nặng.(ビジネスの中の不正行為は重い罰をもたらすことがある。)
・Chúng ta cần phải loại bỏ bất chính trong giáo dục để đảm bảo sự công bằng cho tất cả học sinh.(全ての学生に対する公平性を確保するために、教育の中の不正を排除する必要がある。)
・Luật pháp nghiêm cấm bất chính trong các hoạt động tài chính.(法律は金融活動における不正を厳しく禁止している。)