単語:nguyên cáo
意味:訴訟、告訴、申し立て
類義語: khởi kiện, tố cáo
対義語:bị cáo (被告)
解説:nguyên cáoは、法的な手続きにおいて、原告が訴訟を起こすことを指します。この単語は通常、法廷での争いごとや、権利を主張する際に用いられます。類義語のkhởi kiệnは「訴える」という行為を強調しているのに対し、nguyên cáoは訴訟の当事者としての立場を強調します。また、対義語のbị cáoは、訴えられた側のことを指し、nguyên cáoと対になる関係にあります。法的な文脈だけでなく、日常会話の中でも使われることがあります。
例文:
・Nguyên cáo đã trình bày tất cả chứng cứ của mình trước tòa.
(原告は法廷で自分のすべての証拠を述べた。)
・Sau khi xem xét, tòa án đã quyết định bác đơn kiện của nguyên cáo.
(裁判所は検討した後、原告の訴えを却下することを決定した。)
・Nguyên cáo yêu cầu bồi thường thiệt hại do hành vi vi phạm hợp đồng.
(原告は契約違反による損害賠償を要求した。)
・Trong phiên tòa, nguyên cáo đã thể hiện sự quyết tâm theo đuổi vụ kiện này.
(裁判の中で原告はこの訴訟を追求する決意を示した。)
・Sau khi nguyên cáo và bị cáo gặp nhau tại tòa, hai bên đã đồng ý hòa giải.
(原告と被告が裁判所で会った後、両者は和解に同意した。)