単語:nguồn điện
意味:電源、電気供給源
類義語・対義語:
類義語:nguồn năng lượng (エネルギー源)、quyền lực (力)
対義語:thiếu điện (電気不足)、tắt (停止)
解説:
「nguồn điện」は、電気の供給元や電源を指す言葉です。一般的に、この言葉は家庭や産業に電気を供給する装置やシステムに関連しています。例えば、発電所やバッテリー、再生可能エネルギーの源(太陽光、風力など)が「nguồn điện」として位置づけられることが多いです。類義語の「nguồn năng lượng」は、電気以外のエネルギー源(例えば、石油やガスなど)を指し、対義語の「thiếu điện」は電気が不足している状態を表現します。
例文:
・Hệ thống điện lưới quốc gia là nguồn điện chính cho các hộ gia đình ở thành phố.
(国の電力網は都市の家庭にとって主要な電源です。)
・Trong nông thôn, nhiều hộ dân vẫn còn phụ thuộc vào nguồn điện từ máy phát.
(農村部では、多くの家庭がまだ発電機からの電源に依存しています。)
・Chúng ta cần nghiên cứu các nguồn điện tái tạo để bảo vệ môi trường.
(環境を保護するために、再生可能エネルギー源を研究する必要があります。)
・Nguồn điện không ổn định có thể gây ra nhiều vấn đề trong sản xuất.
(不安定な電源は、生産に多くの問題を引き起こす可能性があります。)
・Khi mất nguồn điện, mọi thiết bị điện tử đều ngừng hoạt động.
(電源を失うと、すべての電子機器が動作を停止します。)