HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
này
A1
日本語訳: この
English: this
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
指示語
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Dạo này rất bận rộn.
最近とても忙しい。
Cửa hàng này toàn hoa.
この店は花でいっぱい。
Hãy phân tích máy này.
この機械を分析しよう
Bản đồ này rất chi tiết.
この地図はとても詳しいです。
Mình thà như này còn hơn.
このままのほうがまし。
Đọc qua tài liệu này đi.
この資料に目を通しておいて
Cái này bao nhiêu tiền ạ?
これはおいくらですか?
Thư viện này toàn là sách
この図書館は本でいっぱい
Em từng làm việc này chưa?
この仕事したことありますか?
Cái áo này bao nhiêu tiền?
この服はおいくらですか。
How much is this shirt?
Tình huống này là thế nào?
なに、この状況?
Cái bút này bao nhiêu tiền?
このペンはいくらですか。
Sân bay này đông đúc thứ 5.
この空港では金曜日が混んでいる。
Hôm này tôi sẽ cố gắng về sớm
今日は頑張って早く帰るよ
Nơi này rộng lớn, phải không?
この場所広くないですか?
Ta sẽ tha cho các cô lần này!
今回はあなたがたを許します。
Các em đọc từ này theo cô nhé.
みなさん、先生に従ってこの単語を読んでください。
Mình nghĩ bài này khá phức tạp.
私はこの問題かなり難しいと思います。
Cái phở gà này không ngon lắm.
このフォーはそんなにおいしくない。
Cái bút này nhẹ và dễ dàng viết.
このペンは軽くて書きやすい。
Tôi xem hết phim này đến phim khác.
私はこの映画を見た後他の映画を見る。
Câu này không phải là câu khẳng định.
この文は肯定文ではありません。
Ai cũng thích làm tóc ở cửa hàng này.
誰でもこの店で髪の毛を切るのが好きだ。
Tôi muốn biết thành phần mỹ phẩm này.
私はこの化粧品の成分を知りたい。
Siêu thị này lớn, cái gì cũng có chị ạ
このスーパーは大きくて、なんでもありますよ。
Bài tập này khó quá, tôi làm không nổi.
この問題難しすぎて解けないです。
Tôi đọc nốt quyển sách này rồi mới ngủ.
私はこの本を読んでしまってから寝ました
Toàn bộ bàn ghế ở lớp này đều có màu đỏ.
この教室の机と椅子はすべて赤色です。
Mọi người hoàn toàn yên tâm về điều này.
この件について、みんな完全に安心しています。
Bạn phải gắn nhãn này vào vali của mình.
あなたはスーツケースにこのステッカーを貼らなければなりません。
Sau khi giặt, cái áo sơ mi này ngắn lại.
洗濯をした後、ワイシャツが縮んでしまった。
Con đường này nhiều xe nên rất nguy hiểm.
この道は車が多いので、とても危険です。
There many cars on this road, so it's so dangerous.
Tôi là Nam, người sẽ phụ trách dự án này.
私がこの企画の担当になります、Namでございます。
Khung cảnh này rất bình yên và lãng mạn.
この景色は幻想的でロマンチックです。
This landscape is peaceful and lomantic.
Câu chuyện này phù hợp với các bằng chứng.
この話は証拠と合致している。
Hình phạt này thật là độc ác và tàn nhẫn.
この刑罰は本当に劣悪で残忍です。
Cả trường này ai cũng biết cô Hoa hát hay.
この学校の人なら誰でもHoa先生が歌うのが上手なことを知っている。
Trong phòng này có 4 cái ghế và 1 cái bàn.
この部屋には、椅子が四つと机が一つあります。
Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này.
この銃口を目標に狙いを定める。
Vì trời mưa rất to nên khu vực này bị ngập.
雨がとても大きいので、この地域は浸水した。
Món ăn này cay lắm, tôi làm sao mà ăn được.
この料理から過ぎて、私が食べれるわけがない。
Liệu tất cả những việc này chỉ là trùng hợp?
これら全部が偶然の一致なのか?
Các diễn viên trong bộ phim này rất tài năng.
この映画の俳優はとても才能が有ります。
Em có thể tránh được những vấn đề như thế này
こんな感じで問題起きても対応できます。
Mình không thể để mất ý thức vào lúc này được.
まだ気を失うわけにはいかない。
Hình như cô ấy là giám đốc công ty này thì phải.
おそらく、彼女はこの会社の社長だろう
Cửa hàng này có cho dùng thẻ tín dụng không nhỉ?
このお店ってクレジットカードつかえましたっけ?
Ngôi nhà này vừa mới xây xong, nhìn thật là đẹp.
この家は建ったばかりで、見た目後本当にきれい。
Có nhiều giấy để viết lên như này thật xa xỉ quá.
こうやってたくさん紙に書けるのは本当に贅沢だな。
Tất cả sinh viên tường đại học này đều năng động.
この大学の生徒は皆、積極的です。
Tài liêu này em dịch xong phần của tiếng Việt rồi
この資料、ベトナム語の部分を訳し終わりました。
Bí mật quân sự này chỉ có một vài người được biết.
この軍事機密は一部の人しか知られていない。
Mình giải thích một cách đơn giản như thế này nhé.
このように簡単に説明しますね。
Chị dã đích thân kiểm tra và bảo dưỡng cây đàn này.
私がこのギターを直接検査とメンテナンスしてました。
Nhờ cô chuyển giùm tôi bức thư này đến ông giám đốc.
この手紙社長に届けておいてください。
Thành thật mà nói, mình không hợp vị trí thử độc này.
正直に言って、私に毒見役なんて合わない。
Em chưa làm rõ nguyên nhân của lỗi của phần mềm này.
私はまだこのソフトウェアのエラーの原因が明らかにできていない。
Lúc còn bé, mẹ tớ đã nhìn thấy người tí hon ở nhà này.
子供のころお母さんがこの家で小人を見たって。
Đàn ông bị nghiêm cấm không được đặt chân vào nơi này.
男性がこの場所に足を踏み入れることは固く禁じられている。
Xe máy này không tốt, hơn nưa giá đắt nên tôi không mua
このバイクは良くなければ値段も高いので私は買いません。
This motorcycle is not good but expensive so I won’t buy it.
Nhà này rộng hơn nữa có đầy đủ tiện nghi nên tôi thuê.
この家は広くて、設備も十分なので、借りています
This house is large and has enough amenity so I rent it.
Nhưng nếu thứ này được hòa vào nước ngay từ đầu thì sao?
でももし、これが最初から水に溶けていた場合だったらどうだろう?
Xe máy này không tốt, hơn nữa giá đắt nên tôi không mua.
このバイクはよくない、さらには値段も高いので私は買わない。
Ngôi nhà này đã trở nên quen thuộc đối với gia đình tôi.
この家は私の家族の所有になりました。
Anh Hùng phải hoàn thành bản báo cáo này trong ngày mai.
Hùng さんは明日中にこの報告書を完成させなければならない。
Phải thảo luận thật lành mạnh để sau này còn tiếp tục nữa.
そのあとのさらに続けるために、活発な議論も必要。
Chúng ta sẽ tổ chức một sự kiện đặc biệt vào cuối tuần này.
私たちは今週末特別なイベントを開催します。
Con phố này thường xảy ra các vụ tai nạn nên rất nguy hiểm.
この町はよく事故が起こるので危ないです。
Ông sẽ cố chỉ bảo mình những điều mới vào những lúc thế này.
このように、おじいさんは新しいことを私に教えようとしてくれる。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Toàn thể nhân viên công ty này đểu đi nghỉ mát vào tháng 7.
この会社の社員全員七月中は休みをとります。
Đây cũng là phần thưởng không tồi cho nhiệm vụ chinh phục này.
これも政府の任務としては悪くない報酬です。
Bài tập này khó đến mức sinh viên giỏi nhất cũng không làm được.
この問題はむずかしく、一番よくできる生徒でもできない。
Em đã xin bố ứng trước tiền tiêu vặt hai năm để mua cây này đấy.
私、お父さんに二年間お小遣い前借してこれ買ったのに。
Cô ấy đã luôn bên tôi trên chặng đường hoàn thành cuốn sách này.
彼女はこの本の完成という道のりの中でいつも私のそばにいてくれました。
Anh phải đọc hết toàn bộ bài báo này thì mới hiểu rõ câu chuyện.
この報告を全部読んでしまう必要がある。そうすれば話がしっかり理解できるでしょう。
Dạo này minh quá bận rộn với ban nhạc nên không có thời kiểm tra.
最近バンドが忙しくて、確認する時間ないな。
Điều này giải thích tại sao chúng thường thấy cầu vồng sau cơn mưa.
このことは、なぜ雨の後によく虹がみえるのかを説明できます。
Mình có phải nữ sinh trung học duy nhất sống như thế này không nhỉ?
こんな風に生きてるの女子学生って私だけなのでは?
Năng lực này chính là kỹ năng phán đoán mà ai cũng có thể trau dồi.
この能力はまさに判断力であり、誰しもが高めることができます。
Môn thể thao này nguy hiểm, hơn nữa không thú vị nên tôi không thích.
このスポーツは危険で面白くもないので私は好きではない。
This sport is dangerous and not fun so I don’t like.
Mình làm sao mà bước chân vào một khu sang trọng và thời thượng thế này.
私がこんな個性みなぎるおしゃれタウンに来れるわけない
Hàng lỗi cần phải được xử lý, điều này có thể làm tăng chi phí sản xuất.
不良品は処理される必要であり、このような場合には生産コストが増加します。
Bạn chỉ nên cho hạt tiêu vào món canh sau khi món ăn này đã chín và tắt bếp.
火が通り、火を止めた後、故障をスープに入れるだけでいいです。
Xe lam bước vào thời kỳ hoàng kim , khép lại thời kỳ xe ngựa vào thời gian này.
トゥクトゥクは黄金期を迎え、馬車の時代はこの時代に終わりました。
Nhóm từ này dùng để chỉ những hành động , trạng thái đã xảy ra trong quá khứ những bây giờ có thể không tồn tại nữa.
このグループの単語は過去には生じたが現在ではもう生じていない行動や状態を示すために使われます。
Tuy nhiên, với quy định mới về thu nhập của Ngân hàng Nhà nước, nhiều lao động sẽ không được tiếp cận nguồn vay này.
しかし、国家銀行の収入に関する新しい規定によれば、多くの労働者は融資源を利用することができなくなります。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved