単語:bảo tồn
意味:保存、維持、保護すること
類義語:giữ gìn(保つ)、bảo vệ(守る)
対義語:phá hủy(破壊する)、hủy bỏ(廃止する)
解説:
「bảo tồn」は、物事を保存したり、維持したりする行為を指します。特に自然環境や文化財の保護に関連して使われることが多いです。この単語は「giữ gìn」や「bảo vệ」などの類義語と似たような意味を持ちますが、「bảo tồn」はより体系的で長期的な保存を強調しているのに対し、「giữ gìn」は日常的な維持、「bảo vệ」は主に防御的なニュアンスを持っています。対義語としては「phá hủy」や「hủy bỏ」がありますが、これらは完全に壊したり廃止したりする場合を指します。
例文:
・Chúng ta cần bảo tồn các loài động vật quý hiếm để giữ cho hệ sinh thái cân bằng.
(私たちは生態系のバランスを保つために希少な動物を保存する必要があります。)
・Nhiều quốc gia đang tích cực bảo tồn di sản văn hóa của mình để truyền lại cho thế hệ sau.
(多くの国が文化遺産を保存し、次世代に引き継ぐために積極的に取り組んでいます。)
・Chương trình bảo tồn rừng mưa đã giúp giảm thiểu nạn phá rừng trong khu vực.
(熱帯雨林の保存プログラムは、この地域での森林破壊を軽減するのに役立ちました。)
・Bảo tồn tài nguyên nước là nhiệm vụ quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
(気候変動の文脈で、水資源の保存は重要な任務です。)
・Cần có các biện pháp bảo tồn môi trường để đảm bảo sự phát triển bền vững cho tương lai.
(持続可能な未来のために、環境保護のための措置が必要です。)