単語:xã hội đen
意味:マフィア、ギャング、犯罪者集団
類義語:băng nhóm (ギャング団)、tổ chức tội phạm (犯罪組織)
対義語:xã hội trong sạch (健全な社会)
解説:
「xã hội đen」は、主にベトナム語で「マフィア」や「ギャング」を指す言葉です。この語は、犯罪行為や非合法な活動に関与する集団を示し、一般には暴力や違法な商業活動を展開しています。「băng nhóm」がより小規模な集団を指すのに対し、「xã hội đen」は、より組織的かつ影響力のある犯罪集団を指すことが多いです。対義語である「xã hội trong sạch」は、法を遵守し、倫理的な行動を取る社会を指します。このような語彙の使い分けは、文脈に応じた適切な理解を助けます。
例文:
・Hôm qua có một vụ án liên quan đến xã hội đen ở thành phố lớn.
(昨日、大都市でマフィアに関する事件があった。)
・Nhiều thanh niên bị dụ dỗ gia nhập các băng nhóm xã hội đen.
(多くの若者が犯罪ギャングに勧誘されている。)
・Chúng ta cần đấu tranh chống lại sự tồn tại của xã hội đen trong cộng đồng.
(私たちはコミュニティにおけるマフィアの存在と戦う必要がある。)
・Xã hội đen luôn tìm cách mở rộng hoạt động của mình vào các lĩnh vực hợp pháp.
(マフィアは常に合法的な分野への活動拡大を試みている。)
・Cảnh sát đã bắt giữ nhiều thành viên của một xã hội đen nổi tiếng trong tuần qua.
(警察は先週、著名なマフィアのメンバーを多く逮捕した。)