単語:trưởng phòng
意味:部長、課長
類義語:giám đốc (取締役)、quản lý (マネージャー)
対義語:nhân viên (社員)、dưới quyền (部下)
解説:
「trưởng phòng」は、企業や組織において特定の部門を統括する役割を持つ管理職を指します。この役職は通常、部門内の業務を監督し、業務の進捗や成果を上司に報告する責任を持っています。類義語の「giám đốc」はより上位の役職で、全体の経営を担う役目です。「quản lý」は、管理という意味合いで、様々なレベルの管理職に使われます。「trưởng phòng」にはリーダーシップや職務に対する深い理解が求められるため、経験や専門知識が重視されます。
例文:
・Cô ấy là trưởng phòng marketing và phụ trách toàn bộ chiến lược quảng cáo của công ty.
(彼女はマーケティング部長で、会社のすべての広告戦略を担当しています。)
・Trưởng phòng nhân sự đã tổ chức một cuộc họp nhằm cải thiện môi trường làm việc.
(人事部長は職場環境を改善するために会議を開催しました。)
・Để trở thành trưởng phòng, bạn cần có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong ngành này.
(部長になるには、この分野で少なくとも5年の経験が必要です。)
・Trưởng phòng kỹ thuật luôn sẵn sàng hỗ trợ nhân viên trong dự án mới.
(技術部長は常に新しいプロジェクトで社員をサポートする準備ができています。)
・Một trưởng phòng giỏi sẽ biết cách truyền cảm hứng và động viên đội ngũ nhân viên của mình.
(優れた部長は、チームメンバーを鼓舞し、励ます方法を知っています。)