HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
từ
A1
【詞】
日本語訳: 言葉
English: word
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
文法用語
関連漢越語
詞
A1
từ
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Từ đây đến đó bao xa ạ?
ここからそこまでどれくらいありますか?
How far from here to there
"dai" là tính từ phải không?
「長い」は形容詞ですよね。
Từ nhà anh đến trường bao xa?
家から学校までどれくらい距離がありますか。
Các em đọc từ này theo cô nhé.
みなさん、先生に従ってこの単語を読んでください。
Tôi đã vay tiền từ bạn bè của tôi.
友達からお金を借りました。
Nước được tạo thành từ hydro và oxy.
水は水素と酸素からできている。
Tôi không tỏ tình mà vẫn bị từ chối hả?
私、告白してないのに、フラれてないか?
Ước mơ từ nhỏ của tôi là trở thành bác sĩ.
私の子供のころからの夢は医者になることです。
Danh từ có dạng giống động từ hoặc tính từ
動詞や形容詞と同じ形をとる名詞
Tôi bắt đầu công việc mới từ ngày hôm nay.
今日から新しい仕事が始まります。
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam từ năm 1010.
ハノイは1010年以降のベトナムの首都です。
Một ống khói dẫn khói từ lò sưởi ra bên ngoài.
煙突は煙を暖炉から外に出すものです。
Bảo tàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
博物館は午前8時から午後5時まで開いています。
Chị có thể nhìn nhận từ nhiều góc độ như vậy.
あなたはそんな風にいろんな角度から物事見れます。
Xe Lam xuất hiện tại Sài Gòn từ những năm 1960.
サイゴンではトゥクトゥクが1960年以降に出現してきました。
Hành khách luôn lên xuống máy bay từ mạn bên trái.
乗客はいつも飛行機の左側から乗降する
Mình đành tìm sự an ủi từ những bình luận trên video.
動画のコメントが優しいことに気づく
Nhưng nếu thứ này được hòa vào nước ngay từ đầu thì sao?
でももし、これが最初から水に溶けていた場合だったらどうだろう?
Chủ ngữ thường là các danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ.
通常、主語は名詞、代名詞、または名詞句です。
Đây là thành viên mới của nhóm chúng ta từ ngày hôm nay.
この方が今日から我々の部署に新しく入るメンバーです。
Chị đã chính thức hết tiền và từ nay phải gặm cỏ thy cơm.
私、ちゃんとお金が無くなったので、これからはご飯代わりに草食います。
Cô ấy không nỡ từ chối lời mời của bạn mình dù rất bận rộn.
忙しくても彼女は友達の誘いを断ったりしない。
Các em nghĩ chị nghèo khổ thích kiếm tiền từ nữ sinh trung học sao?
あなたたち私のこと女子高生からお金をせびる貧しい女だと思ってない?
Nghĩ lại thì ta cũng không thân nhau lắm nên tớ không biết bắt đầu từ đâu cả
思えば私たちそんなに仲良くないのでどこから始めたらいいかわかんないや
Kể từ khi thích đọc sách, tớ thấy mình được mở mang kiến thức hơn rất nhiều.
読書が好きになって以降は、自分の見識がとても広がったように感じます。
Động từ là từ dùng để diễn tả các hoạt động, trạng thái của con người, sự vật.
動詞は人や物事の活動や状態を表すために使う言葉です。
Từ lâu, hoa đào vốn được xem như là biểu tượng của ngày Tết Nguyên đán Việt Nam.
古くから、桃の花はベトナムの正月の象徴として見られています。
Kể từ giờ, những nhân viên làm cùng em sẽ hỗ trợ các em như thân trong gia đình.
これらか、あなたと一緒に働く人たちは、あなたたちを支える家族みたいな存在になるんじゃないかな。
Cũng tương tự như chủ ngữ, vị ngữ thường có thể là một từ, cụm từ hay là một cụm chủ vị.
主語に対応した表現で、述語という言葉もあり、二つ組み合わせて主述である。
Đậu phụ là một món ăn được làm từ đậu nành phổ biến ở các quốc gia Đông Á và Đông Nam Á,
豆腐は大豆から作られており、東アジアや東南アジアの各国に普及している料理です。
Từ lâu áo dài đã được coi là “Quốc phục”, thể hiện nét văn hoá đặc trưng của dân tộc Việt Nam.
長くからアオザイは国服とも呼ばれ、ベトナムの民族の特徴的な文化を表しています。
Hà Nội sớm trở thành trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa ngay từ những ngày đầu của lịch sử Việt Nam.
ハノイは、ベトナムの歴史が始まった初日からすぐに、政治、経済、文化の中心地となりました。
Lịch sử chế độ nô lệ kéo dài qua nhiều nền văn hóa, quốc tịch và tôn giáo từ thời cổ đại cho đến ngày nay.
奴隷制度の歴史は文化や国籍、宗教を背景に古代から最近にかけて長く続いた。
Kể từ khi đại dịch COVID 19 xảy ra, ngày càng nhiều công ty đưa ra các hình thức linh hoạt về nơi làm việc.
Covid 19 が発生して以降、勤務場所に関してフレキシブルな形式を導入する会社が増えていった。
Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ có thể hiểu đơn giản là động từ phải được biến đổi cho tương thích với chủ ngữ.
主語と動詞の連語とは、簡単に理解するならば、主語に適するように動詞を変化させることを言います。
Nhóm từ này dùng để chỉ những hành động , trạng thái đã xảy ra trong quá khứ những bây giờ có thể không tồn tại nữa.
このグループの単語は過去には生じたが現在ではもう生じていない行動や状態を示すために使われます。
Giờ hành chính nhà nước buổi sáng bắt đầu từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
国家行政機関の時間は午前は7時30分から始まり11時30分までで、午後は13時から17時までです。
Từ việc giao tiếp tốt hơn, bạn sẽ biết cách trợ giúp hiệu quả hơn, đồng thời bạn sẽ thanh công hơn khi nhận được sự trợ giúp mà bạn muốn.
コミュニケーションを上手く取ることで、あなたはより効果的やり方を知ることができ、同時にあなたのしたいことの手助けを受けたときに成功しやすくなります。
Nếu đầu nối kim loại giữ xà ngang bi gãy và xà ngang rơi xuống từ trên trần nha, thì người gặp nguy nhất là người tiến hành nghi lễ đứng ngay bên dưới.
もし梁を支える結合金具が折れて梁が天井から落ちてきたら、一番危険に会う人はすぐ真下で祭事の進行している人だろう。
Cơ quan điều tra cáo buộc, từ năm 2019 đến 2021, ông Thọ đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao để nhận hối lộ và gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
捜査機関、2019-2021の間、Thọ氏は職務権限を利用をして、賄賂を受け取り、私的利用するために他人に影響を与えたとして告発しました。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved