単語:hiển nhiên
意味:明らかである、あきらかに、当然
類義語:rõ ràng, hiển thị
対義語:mơ hồ, không rõ ràng
解説:「hiển nhiên」は、何かが非常に明確で、疑う余地がないことを表現する際に使われます。この言葉は、ある事象や状況が見た目にも明らかである場合によく用いられます。日常会話や書き言葉において「明らかである」といった意味で活動されることが多く、ルーティンや常識に基づいた内容について言及する際に特に使われます。類義語の「rõ ràng」は単に「はっきりしている」といった意味合いを持ち、文脈に応じて使い分ける必要があります。対義語である「mơ hồ」は「曖昧、あいまい」といった意味で、明瞭が逆にあいまいな状況を指す言葉です。
例文:
・Nó đã hiển nhiên rằng anh ấy sẽ trở thành người lãnh đạo của nhóm.
(彼はグループのリーダーになるのが明らかである。)
・Sự thật hiển nhiên là chúng ta cần phải hành động ngay lập tức.
(明らかな真実は、私たちが直ちに行動しなければならないということだ。)
・Hiển nhiên, công việc này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
(明らかに、この仕事は短い時間内に終わらせることはできない。)
・Đối với tôi, điều đó trở nên hiển nhiên sau khi tôi nghe lời giải thích của anh ấy.
(私にとって、彼の説明を聞いた後、それが明らかになった。)
・Hiển nhiên rằng việc chăm sóc sức khỏe là rất quan trọng trong cuộc sống.
(健康管理が生活において非常に重要であることは明らかである。)