単語:thiên nhiên
意味:自然、自然界
類義語: tự nhiên
対義語:nhân tạo(人工の)
解説:ベトナム語の「thiên nhiên」は、自然界や自然そのものを指す言葉で、山や川、森林、動物などの自然の景観や現象を含みます。「tự nhiên」は「自然」という意味にも使われる表現ですが、より広い意味では人間の手が加わっていない状態や、本来の姿を指すことが多いです。一方、「nhân tạo」は人間の手によって作られたものや人工物を指し、自然とは対立する概念となります。この言葉は、環境保護や自然の大切さを強調する文脈でよく使用されます。
例文:
・Thiên nhiên là tài sản quý giá của mỗi quốc gia.(自然は各国の貴重な資産です。)
・Chúng ta cần bảo vệ thiên nhiên để thế hệ sau có thể tận hưởng vẻ đẹp của nó.(私たちは未来の世代が自然の美を楽しめるように、自然を守る必要があります。)
・Thiên nhiên ban tặng cho chúng ta nhiều kỳ quan mà chúng ta nên biết trân trọng.(自然は私たちに多くの驚異を授けてくれたので、大切にするべきです。)
・Mỗi tháng, tôi thường đi du lịch đến những vùng quê để hòa mình vào thiên nhiên.(毎月、私は自然と触れ合うために田舎に旅行に行きます。)
・Việc lạm dụng tài nguyên thiên nhiên sẽ dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.(自然資源を乱用することは深刻な結果をもたらすでしょう。)