単語:đoàn viên
意味:団員、組織のメンバー。
類義語: thành viên
対義語:ngoại viên
解説:đoàn viênは、一般的に社会的または政治的な団体、例えば青年団や共産党のメンバーを指す言葉です。この言葉は、その団体の活動に参加し、理念や目標を共有していることを示します。類義語のthành viên(メンバー)はより広い意味で使われることがありますが、đoàn viênは特に特定の団体に所属していることを強調します。対義語のngoại viênは、外部のメンバーや非団員という意味で、団体に属していないことを示します。日本でも青年団やボランティア団体など、地域や目標に応じた「団員」が存在する事例は多いです。
例文:
・Đoàn viên thanh niên thường tham gia các hoạt động xã hội để góp phần xây dựng cộng đồng. (青年団の団員は、コミュニティを築くために社会活動に参加することが多い。)
・Mỗi đoàn viên cần có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ của tổ chức. (各団員は組織の任務を実行する責任がある。)
・Khi tham gia vào tổ chức, mỗi đoàn viên đều cam kết với lý tưởng của đoàn. (組織に参加する際、各団員は団体の理想に対して誓いを立てる。)
・Đoàn viên được đào tạo để phát huy kỹ năng lãnh đạo và khả năng làm việc nhóm. (団員はリーダーシップ能力やチームワーク能力を伸ばすために訓練される。)
・Tôi hy vọng tất cả đoàn viên sẽ đồng lòng hướng tới mục tiêu chung của chúng ta. (私は全ての団員が私たちの共通の目標に向かって団結することを望んでいる。)