単語:tiến triển
意味:進展、発展、進歩
類義語:tiến bộ、phát triển
対義語:lùi bước、thoái lui
解説:
「tiến triển」は、物事が進み、発展することを指す表現です。この言葉は、主にポジティブな進展を示すために使われることが多いですが、反対に「lùi bước」や「thoái lui」のように、進歩がない、あるいは後退することを示す言葉も存在します。「tiến bộ」や「phát triển」とも似た意味を持ちますが、「tiến trình」は特に進行中のプロセスにフォーカスが当たる点が特徴的です。例えば、医療や教育、ビジネスの分野などで人々の進展を話題にする際によく使われます。
例文:
・Những nỗ lực của chúng tôi đã giúp cho dự án này có tiến triển đáng kể.
(私たちの努力がこのプロジェクトに大きな進展をもたらしました。)
・Khoa học ngày nay đang có những tiến triển vượt bậc trong việc chữa trị bệnh tật.
(今日の科学は病気治療において飛躍的な進展を遂げています。)
・Dù có nhiều khó khăn, nhưng chúng ta cần kiên trì để thấy được tiến triển trong công việc.
(多くの困難があるが、私たちは仕事において進展を見るために辛抱強くある必要がある。)
・Tiến triển của công nghệ thông tin đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp hàng ngày.
(情報技術の進展は、私たちの日常のコミュニケーションの仕方を変えました。)
・Nhờ vào sự hợp tác giữa các nước, tình hình kinh tế đã có những tiến triển khả quan.
(各国間の協力のおかげで、経済状況は良好な進展を見せています。)
以上でフォーマットは終わりです。