単語:xác minh
意味:確認、検証
類義語:kiểm chứng、xác nhận
対義語:phủ nhận、khước từ
解説:
「xác minh」は、情報や事実の真実性を確認するための行動を指します。特に、何かが本当であるかどうか、あるいは約束や契約が守られているかを検証する際に使用されます。類義語の「kiểm chứng」は、証拠やデータに基づいて真実性を確かめることに焦点を当てており、「xác nhận」は情報や事実を公式に承認することを指します。一方で、対義語の「phủ nhận」は否定することを意味し、真実でないことを伝える際に使われます。
例文:
・Khi có bất kỳ thông tin hay sự việc nào liên quan đến pháp luật, chúng ta cần phải thực hiện xác minh để đảm bảo tính xác thực.
(法律に関連する情報や事実があれば、私たちはその真実性を確保するために確認を行う必要があります。)
・Xác minh số liệu là một bước quan trọng trong quá trình nghiên cứu.
(データの検証は研究プロセスにおいて重要なステップです。)
・Trước khi ký hợp đồng, hãy xác minh tất cả các thông tin đã cung cấp.
(契約を締結する前に、提供されたすべての情報を確認してください。)
・Những bình luận trên mạng xã hội cần phải được xác minh để tránh những hiểu lầm.
(SNS上のコメントは誤解を避けるために確認される必要があります。)
・Cảnh sát đã tiến hành xác minh các chứng cứ trong vụ án.
(警察は事件の証拠を検証するために活動を行っていました。)