単語:phát minh
意味:発明
類義語:sáng chế
対義語:cải tiến
解説:この単語「phát minh」は、何か新しいものや新しいアイデアを考案すること、特に技術や科学の分野において新しい製品やプロセスを創り出すことを指します。「sáng chế」は特に特許として保護される発明を指す場合に使われ、「cải tiến」は既存のものを改善することを意味し、発明とは異なります。発明は全く新しいアイデアや技術の創造に重点を置いています。
例文:
・Nhà phát minh Thomas Edison nổi tiếng với việc phát minh ra bóng điện.
(発明家トーマス・エジソンは電球の発明で有名です。)
・Công nghệ hiện đại đã dẫn đến nhiều phát minh có ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày.
(現代技術は日常生活に影響を与える多くの発明をもたらしました。)
・Các nhà khoa học đang làm việc để phát minh ra các giải pháp bền vững cho môi trường.
(科学者たちは環境に持続可能な解決策を発明するために取り組んでいます。)