HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
đó
A1
日本語訳: それ
English: that
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
指示語
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Từ đây đến đó bao xa ạ?
ここからそこまでどれくらいありますか?
How far from here to there
Đó không phải luyện giọng!
こんなのボイストレーニングじゃない!
Dịch vụ công ty đó rất tốt.
Tôi đồng tình với ý kiến đó.
私はその意見に賛成です。
Thì ra đó là lý do cô cứu ta.
それが理由で私を助けてくれたんですね。
Việc đó sẽ gây phản tác dụng.
そうすると逆効果です。
Cô thông minh hơn vẻ ngoài đó.
見た目によらず賢いな
Những điều kiện đó thật vô lý.
その条件は本当に不合理です。
Em có ăn uống hẳn hoi không đó?
ちゃんとご飯食べてる?
Bệnh đó không thể chữa khỏi bằng thuốc.
その病気は薬では治せません。
Chúng tôi không thể tha cho hành động đó.
私たちはその行動を許すことができません。
Chắc chắn sẽ có ai đó muốn bắt chuyện với mình.
絶対だれか私に話しかけてくれる人がいるはず。
Dấu vết đó cho thấy có người từng chạm vào bát.
この跡は人がこの器に触れたものです。
Hình như có bão nên hôm đó văn phòng không làm việc.
台風が来るようなので、その日、事務所は休みです。
Dạo gần đây , mọi người đều đang bàn tán về người đó.
ここ最近、みんなその人の話してる
Cô ta tự mình thực hiện toàn bộ những công việc tỉ mỉ đó sao?
こんな細かな仕事を彼女一人で全部やり遂げたの?
Không lẽ có ai đó ngoài kia đang khen tôi là kiếm sĩ đại tài?
誰も俺のこと偉大な剣士だとほめる人なんていないだろう?
Gìn giữ, bảo tồn những ngôi nhà đó là việc thực sự cần thiết.
このような家を大切にし保存することは必要なことです。
Thỉnh thoảng tôi cũng thấy có hoạt động gì đó trong khán phòng.
時々講堂でそのような活動を見ることがあります。
Nhiều quân lính ăn đồ ăn đó có triệu chứng buồn nôn và khó thờ.
その食事をとった多くの兵士が吐き気や呼吸困難の症状が出た。
Em cứ nghĩ đây là một bảo vật với người đó vì là một món đồ quý.
貴重なものなので、その人が大切にしているものかと思いました。
Tốc độ tức thời diễn tả sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
瞬間速度とはその時間での移動の速さ、遅さを表します。
Thật khó để thể hiện rõ ràng sự tiến bộ của banh nhạc và chuyện đó cũng mơ hồ.
ほんとバンドとしての成長を明確に表現するのって難しくて、それ自体基準が曖昧で、
Khi các ứng viên tranh cử gặp nhau, thì về cơ bản, đó là một cuộc bầu cử sơ bộ
候補者がそこで集められ、基本的には、それが予備選挙となる。
Khi trời mưa to thì Hà Nội rất hay ngập, nên tình hình đó được gọi là Hà Lội.
ハノイは大雨の時のとてもよく浸水するので、その状況を”Hà Lội”と呼ばれています 。
Các dân tộc Tây nguyên xây dựng những ngôi nhà sàn dài hàng trăm mét, trong đó có nhiều gia đình thuộc các thế hệ sinh sống.
Tây nguyênの各民族は100mもの長い高床家屋を建て、そこには其々の世代の人と共に多くの家族が生活しています。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
Hành vi pháp lý đơn phương là giao dịch trong đó thể hiện ý chí của một bên nhằm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
単独法律行為とは民事上の権利・義務の発生、変更、終了の意志を表す一つの行為を言います。
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved