単語:hạn chế
意味:制限する、制約する
類義語:giới hạn
対義語:tăng cường
解説:「hạn chế」は「制限」や「制約」を意味し、何かを減少させたり、限度を設けたりする様子を指します。類義語の「giới hạn」はより具体的に「限界」や「限度」を指しますが、互いに使うことができる場合もあります。「hạn chế」は特にネガティブな意味合いで使われることが多く、自由が奪われることを示唆する場合があります。一方、「tăng cường」は「強化する」を意味し、対義語としての役割を果たします。この単語は、例えばダイエットや環境保護、エネルギーの使用に関する文脈でよく使われます。
例文:
・An toàn giao thông cần phải được hạn chế qua việc tuân thủ luật lệ.
(交通安全は法律を守ることで制限されるべきである。)
・Để giảm thiểu ô nhiễm, chúng ta cần hạn chế sử dụng nhựa.
(環境汚染を減少させるために、プラスチックの使用を制限する必要がある。)
・Việc hạn chế thời gian sử dụng điện thoại giúp cải thiện sức khỏe tinh thần.
(携帯電話の使用時間を制限することで、精神的な健康が改善される。)
・Chúng ta cần hạn chế áp lực lên học sinh trong các kỳ thi.
(私たちは試験における生徒へのプレッシャーを制限する必要がある。)
・Khi có ngoại lệ, việc hạn chế dữ liệu sẽ không được áp dụng.
(例外があるとき、データの制限は適用されない。)