単語:hạn độ
意味:制限、限界、制約
類義語:giới hạn、hạn chế
対義語:không giới hạn、vô hạn
解説:「hạn độ」は、何かの範囲や限界を指定する時に使われる言葉です。特に数量や時間、空間などに関して物事に設定された制約を表します。「giới hạn」は、一般的な限界を意味し、「hạn chế」は、制約や制限の意も含む場合があります。一方で、「không giới hạn」は制限がないことを指し、「vô hạn」は限界を持たない状態を示します。文脈に応じて使い分けることが重要です。
例文:
・Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã xác định hạn độ của các yếu tố liên quan đến sức khỏe con người.
(この研究では、人間の健康に関連する要因の限界を特定しました。)
・Hạn độ về thời gian sẽ khiến chúng ta phải làm việc hiệu quả hơn.
(時間の制限があることで、私たちはもっと効率的に働かなければなりません。)
・Các việc cần làm trong hạn độ cho phép sẽ dễ dàng hoàn thành hơn.
(許可された範囲内の作業は、より簡単に終了することができます。)
・Chúng ta cần xác định rõ ràng hạn độ sử dụng tài nguyên để tránh lãng phí.
(資源の使用限界を明確に定義する必要があります。無駄を避けるために。)
・Nếu không có hạn độ nào, thì quá trình ra quyết định sẽ trở nên khó khăn hơn.
(制限がなければ、意思決定のプロセスはより困難になります。)