AI解説
単語:tín nhiệm
意味:信頼、信用
類義語:tin cậy, tin tưởng
対義語:mất tín, không tin tưởng
解説:
「tín nhiệm」という言葉は、他者に対して持っている信頼や信用を指します。通常、個人、団体、制度に対して言われることが多く、信頼関係が築かれることで成り立ちます。類義語の「tin cậy」や「tin tưởng」とも似た意味を持っていますが、「tín nhiệm」はより正式な文脈で使われることが多いです。一方で、対義語の「mất tín」は信頼を失うことを指し、信用が崩れると関係が悪化することを示唆しています。この言葉は、ビジネスや人間関係などの重要な要素として広く使われています。
例文:
・Trong công việc, tín nhiệm giữa các đồng nghiệp rất quan trọng để tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả.
(仕事では、同僚間の信頼が効果的な職場環境を作るために非常に重要です。)
・Khách hàng thường tìm kiếm các sản phẩm từ những thương hiệu có tín nhiệm cao trên thị trường.
(顧客は通常、市場で高い信頼を持つブランドの製品を求めます。)
・Nếu bạn muốn có một mối quan hệ tốt đẹp, việc xây dựng tín nhiệm là điều không thể thiếu.
(良好な関係を築きたいのであれば、信頼を築くことが欠かせません。)
・Tín nhiệm giữa hai nước này đã giảm sút do những bất đồng về chính trị.
(この二国間の信頼は、政治的な対立により低下しました。)
・Tôi rất tín nhiệm người bạn của mình, vì anh ấy luôn giữ lời hứa.
(私は友人をとても信頼しています、なぜなら彼は常に約束を守るからです。)