単語:năng suất
意味:生産性、効率
類義語:hiệu suất(効率)
対義語:kém hiệu suất(低効率)
解説:
「năng suất」は主に経済や農業、工業などの生産活動において用いられ、生産性や効率を示す指標です。この言葉は企業の工場の生産能力や農作物の収穫量について言及するときに良く使われます。類義語の「hiệu suất」は「効率」という意味で、特定の仕事やプロセスがどれくらいの労力や時間で効果的に完了したかを示します。対義語である「kém hiệu suất」は、生産性が低いことを指します。
例文:
・Công ty đã tăng cường đào tạo nhân viên để nâng cao năng suất làm việc. (会社は従業員の訓練を強化して、勤務の生産性を向上させた。)
・Ngành nông nghiệp Việt Nam đang nỗ lực cải thiện năng suất cây trồng. (ベトナムの農業部門は作物の生産性を向上させる努力をしている。)
・Cần phải giảm thiểu lãng phí để tăng năng suất sản xuất. (生産性を向上させるためには無駄を減らす必要がある。)
・Một trong những yếu tố quyết định đến năng suất lao động là môi trường làm việc. (労働生産性を決定する要素の一つは、労働環境である。)
・Chế độ dinh dưỡng hợp lý có ảnh hưởng tích cực đến năng suất học tập của học sinh. (適切な栄養制度は生徒の学習生産性に良い影響を与える。)