単語:nhu yếu phẩm
意味:生活必需品
類義語:hàng thiết yếu
対義語:hàng xa xỉ
解説:nhu yếu phẩmは、日常生活に欠かせない商品や物品を指します。主に食品や生活用品が含まれ、特に緊急時や自然災害時によく取り上げられます。類義語のhàng thiết yếuも同じような意味を持ちますが、特に緊急性が強調される場合に使われることが多いです。一方、対義語のhàng xa xỉは、高価で贅沢な商品を指し、日常生活には必要ないものです。例えば、nhu yếu phẩmが確保されているかどうかは、特に災害時の重要な問題になります。
例文:
・Trong thời gian dịch bệnh, mọi người tích trữ nhu yếu phẩm nhằm đối phó với tình hình.
(感染症の期間中、人々は状況に対処するために生活必需品を蓄えました。)
・Cửa hàng tạp hóa cung cấp đa dạng các nhu yếu phẩm cần thiết cho người dân.
(便利屋は市民にとって必要な生活必需品を多様に提供しています。)
・Chính phủ đã khuyến khích người dân mua sắm nhu yếu phẩm đủ dùng trong thời gian giãn cách xã hội.
(政府は市民に対して、社会的距離の期間中に生活必需品を十分に購入するよう呼びかけました。)