HNXベトナム語・漢越語辞典
Information
2024-11-07
HNXベトナム語文法書を公開しました。随時更新中です。(外部リンク)
2024-11-07
誤字・内容の誤り・エラー等がありましたら、お問い合わせページからご連絡ください。(外部リンク)
cũng
A1
日本語訳: ~も
English: also, too
誤字脱字を報告する
画像検索
※google検索に遷移します
カテゴリー:
助動詞・前置詞・接続詞
関連漢越語
関連漢越語はありません
Promotion:漢越字記載のベトナム語辞書
増補改訂版 五味版 学習者用ベトナム語辞典
★項目数が初版の約1.5倍に!(約8,000項目→約12,000項目) ★環境問題など現代の社会事情を考慮した掲載項目を選択! ★見出し項目の2倍を超える例文と句例の数の多さ! ★ベトナム語母国話者が意識していない規則や約束事を丁寧に解説!
詳解ベトナム語辞典
例文
Tôi lúc nào cũng khỏe mạnh.
私はいつも元気です。
Ở đây, dịch vụ nào cũng tiện và rẻ.
ここはどんなサービスも、便利で安い
Ai cũng thích làm tóc ở cửa hàng này.
誰でもこの店で髪の毛を切るのが好きだ。
Ai cũng sợ hãi khi thử một thứ mới mẻ.
新しいことするときは誰だって怖いよ。
Siêu thị này lớn, cái gì cũng có chị ạ
このスーパーは大きくて、なんでもありますよ。
Bất cứ món ăn nào cô ấy nấu cũng ngon.
彼女の作った料理はなんでもおいしい
Lúc mới bắt đầu, chị cũng khá chật vật.
最初のころは、私もきつかった
Cả trường này ai cũng biết cô Hoa hát hay.
この学校の人なら誰でもHoa先生が歌うのが上手なことを知っている。
Anh ấy nói nhiều đến nỗi ai cũng thấy khó chịu.
みんながうんざりするほど彼はいっぱいしゃべる。
Mùa xuân đến, nơi nào cũng có chim hót, hoa nhở
春が来て、どこでも鳥がさえずり花は咲いています。
Tớ không ngờ cậu cũng nói chuyện với bọ tớ đáy.
私たちに話しかけてくれるなんて思いもよらなかったよ。
Tuần nào chị ấy cũng nhận được thư của người yêu.
今週は彼女は恋人から手紙を受け取った
Người nào làm trong ngành giải trí cũng giàu có hả?
芸能で働いてる人はみな金持ちなのか?
Ở khu vực này, chỗ nào cũng có quán phở quán cà phê.
この地域では、どの場所もカフェやふぉー屋がある
Chế độ ăn uống cũng có tác dụng giảm đau nhức xương khớp.
食事制限も痛みの軽減に作用します。
Ở cửa hàng này, bất cứ dịch vụ nào cũng làm tôi hài lòng.
この店では、どのサービスも私を満足させる。
Phòng học nào cũng có điều hòa nhiệt độ nên mùa hè rất mát mẻ.
どの教室もエアコンがあるので、夏はとても涼しい。
Tôi cũng từng phạm nhiều lỗi nên cậu có mắc lỗ cũng không sao.
私だっていっぱい間違いを犯したのだから、あなたも間違っても問題ないよ。
Mặc dù đang nghỉ đông mà ngày nào cô ấy cũng tự học ở thư viện.
冬休みなのに彼女は毎日図書館で自習をしている。
Đây cũng là phần thưởng không tồi cho nhiệm vụ chinh phục này.
これも政府の任務としては悪くない報酬です。
Thỉnh thoảng tôi cũng thấy có hoạt động gì đó trong khán phòng.
時々講堂でそのような活動を見ることがあります。
Những người hướng nội cũng có cơ hội tỏa sáng trong ban nhạc mà.
バンドなら内向的な人でも輝ける機会があるので
Bài tập này khó đến mức sinh viên giỏi nhất cũng không làm được.
この問題はむずかしく、一番よくできる生徒でもできない。
Việc trình diễn trên sân khấu cũng đã khiến mình nôn nao lắm rồi.
ステージでの演奏でも私ガッチガチだった。
Chị ấy nào xinh, nào giỏi, nào thông minh nên ai cũng ngưỡng mộ.
彼女は綺麗で、性格が良くて、賢いので、誰もが憧れている。
Lượt xem ngày càng tăng và mọi người cũng khen khả nhăng của mình.
閲覧数も増えていって、みんな私の実力ほめてくれる。
Dù có thất bại đi nữa thì cũng có bốn nguòi cùng chia sẻ nỗi niềm.
失敗しても四人で気持ち分けれるから
Năng lực này chính là kỹ năng phán đoán mà ai cũng có thể trau dồi.
この能力はまさに判断力であり、誰しもが高めることができます。
Trường bọn chị rất nghiêm khắc nên lễ hộ trường học cũng không vui.
私たちの学校とても厳しいから学園祭も面白くない。
Mình cũng biết rõ là mình phiền phức vì đến minh còn thấy chán bản thân.
私だって自分であきれるぐらい、自分のことめんどくさいって知ってる。
Không phải lúc nào chúng ta cũng bỏ chạy. Quan sát họ rồi hãy quyết định.
どんな時でも急いではいけない。観察してから決断してください。
Căn phòng bỗng nhiên thật u ám và không khí cũng ngột ngạt, không thở nổi.
急に部屋が暗くなって、空気が薄くて息できない。
Phương pháp không hẳn là quá tao nhã nhưng chí ít cũng đã ngăn được bạn ấy.
方法はふわふわしてたけど、少なくとも仲良くなれたかな
Nghĩ lại thì ta cũng không thân nhau lắm nên tớ không biết bắt đầu từ đâu cả
思えば私たちそんなに仲良くないのでどこから始めたらいいかわかんないや
Thật khó để thể hiện rõ ràng sự tiến bộ của banh nhạc và chuyện đó cũng mơ hồ.
ほんとバンドとしての成長を明確に表現するのって難しくて、それ自体基準が曖昧で、
Cũng tương tự như chủ ngữ, vị ngữ thường có thể là một từ, cụm từ hay là một cụm chủ vị.
主語に対応した表現で、述語という言葉もあり、二つ組み合わせて主述である。
Việc đóng dấu giúp đánh dấu sự xác thực, tính chính thống cũng như tính pháp lý của một văn bản.
捺印を押すことは文章を正当性、法的性がある確かなものとして印す役割を果たします。
Âm thực của Hà Nội cũng là một trong những điểm ấn tượng thu hút khách du lịch tới thăm thành phố.
ハノイの飲食も旅行客を引き寄せる印象的な点の一つです。
Trở thành người có trách nhiệm cũng sẽ là một cách để tạo dựng được những mối quan hệ tốt đẹp và bền vững.
責任感のある人になることで、良好でしっかりとした関係を築き上げるとができます。
Nhiều người trời lạnh thường ít vận động, dẫn tới tăng cân cũng là yếu tố làm tăng huyết áp và nguy cơ đột quỵ.
多くの人は寒い日にはあまり運動をせず、体重が増えがちであり、それが血圧を高めたり心臓発作の要因の一つになります。
Many people do not often exacise when it is cold, and increase their body weghit whitch is a factor that increasing blood pressure and the risk of stroke.
Cũng theo giám đốc sân bay, bãi đậu xe miễn phí đến 15 phút nên rất thích hợp với những trường hợp muốn tạm biệt lâu hơn.
空港の社長によると、駐車場無料は15分までであり、より長く見送りができる場合に適しています。
Sáng sớm là thời điểm tốt nhất để tưới cây, nhưng nếu bạn không tiện tưới sáng thì chiều muộn hoặc đầu giờ tối cũng hợp lý.
早朝が水やりをするのに最適な時間ではありますが、もし朝に水やりをするのが都合が悪いのであれば、夕方か早めの夜がちょうどいいです。
Cũng có thể chụp ở đó nhưng ảnh quảng bá thì quan trọng là phải phản ánh chính xác ban nhạc cùng những thành viên trong một tấm ảnh.
そこで撮ってもよかったんだけど、アー写って大事なのは一枚の写真でバンドやメンバーそれぞれを正確に反映させなきゃいけないものだから。
Chị luôn muốn thành lập một ban nhạc để có thể cảm nhận những khoảnh khắc khi ta cảm thấy thật buồn, nhưng cũng không ngừng khao khát.
私いつもバンド組みたいなと思ってたから、悲しくなったり、やめたくなるのも瞬間があるのも理解できる
例文を提供する
ご提供いただいた例文は、管理部で確認の上で登録いたします。
おすすめベトナム語教材
ベトナム語 (世界の言語シリーズ4)
複雑な音韻体系をもつベトナム語を初歩から学ぶ人に向けて作られた入門書.日常生活の中での会話の場面を想定し,ベトナム人の気遣いを体得できるよう,語やフレーズをたくさん収録.学習者を戸惑わせる呼称法などの敬意表現についてとくに懇切に説明する.全体は26課からなり,6課までは発音,残り20課は例文と語彙,文法,練習問題で構成する.
ベトナム語レッスン初級1
本書は、ベトナム語の初級を学ぶ文型積み上げ式のテキストです。各課は、基本文形、例文、会話、新しいことば、文法解説、練習A・Bという部分から構成されています。語彙については『ベトナム語レッスン初級1』全12課で約500語、『初級1』『初級2』の2巻で1000語ほどが紹介されます。教室から生まれた、学習者の立場に立ったテキストです。
ベトナム語レッスン初級2
『ベトナム語レッスン初級1』の続編で、初級後半のレベルを扱っています。『初級1』と合わせて学習すればベトナム語の基本的な文法をマスターすることができます。『初級1』での学習を基に、さらに複雑な文型を学ぶことで、より豊かな表現を身につけることができます。
ベトナム語レッスン中級
『ベトナム語レッスン初級1』『同 初級2』に続く中級レベルのテキストです。初級の文法や表現を復習しつつ、中級レベルでおさえたい新たな用法や類似表現を学びます。詳しい文法解説で、初級との違いを理解し、納得しながら進めることができます。また、各課はベトナムの文化や社会問題を題材とした会話を中心に構成され、会話で使える表現を学びながらベトナムについての理解を深めることもできます。初級文法の学習を一通り終え、もう一歩先のベトナム語を身につけたい方におすすめの一冊です。対象者:初級修了レベルのベトナム語学習者、 レベル :実用ベトナム語技能検定4級相当
その他のおすすめ教材
ベトナム語の教材を他にもご覧になりたい方はこちらからご覧いただけます。
【文法総まとめ】
A1総復習
A2総復習
B1総復習
B2総復習
【記事一覧】
Privacy Policy
About Me
HNXベトナム語・漢越語辞典
HNXハングル・漢字語辞典
お問い合わせ・ご要望
© 2024 .
Horinox.
All Righhts Reserved