単語:thời đại
意味:時代、年代、時期
類義語:thế kỷ (世紀)、thời kỳ (期間)、thời gian (時間)
対義語:hiện tại (現在)、quá khứ (過去)
解説:「thời đại」は、特定の時期や年代を指す言葉で、歴史的、社会的、文化的な文脈で使われることが多いです。この言葉は、人類や特定の文化がどのように発展してきたか、または特定のスタイルや思想が支配的だった時代を表現する際にも使われます。類義語の「thế kỷ」は特に世紀を指し、「thời kỳ」はよりモダンな特定の期間を指す場合に使われます。「thời gian」は時間全般を指し、具体的な時代を示すわけではありません。
例文:
・Trong thời đại hiện đại, công nghệ thông tin phát triển rất nhanh chóng.
(現代の時代では、情報技術が非常に速く発展しています。)
・Nhân loại đã trải qua nhiều thời đại khác nhau trong lịch sử.
(人類は歴史の中で多くの異なる時代を経験してきました。)
・Mỗi thời đại đều có những đặc trưng văn hóa riêng biệt.
(各時代には独自の文化的特徴があります。)
・Chúng ta đang sống trong một thời đại mà thông tin trở nên dễ dàng tiếp cận hơn bao giờ hết.
(私たちは、情報がこれまで以上に簡単にアクセスできる時代に生きています。)
・Nhiều lý thuyết khoa học đã hình thành trong thời đại phục hưng.
(多くの科学理論がルネサンス時代に形成されました。)