単語:ý nghĩa
意味:意味、意義、内容
類義語: nội dung, ý tứ
対義語:vô nghĩa
解説:ベトナム語の「ý nghĩa」は、物事の内容や意味を表す言葉です。日常生活や文学、哲学など、さまざまな文脈で使われます。例えば、「ý nghĩa của cuộc sống(人生の意味)」や「bài thơ này có ý nghĩa sâu sắc(この詩は深い意味を持つ)」のように、何かの重要性や価値を強調する際に使われます。類義語には「nội dung(内容)」や「ý tứ(意図)」がありますが、「nội dung」は具体的な情報や内容を指し、「ý tứ」は意図や趣旨を強調する際に使います。対義語の「vô nghĩa」は、意味がない、無意味であることを意味し、しばしば否定的な文脈で使用されます。
例文:
・Cuộc sống có rất nhiều ý nghĩa mà chúng ta chưa khám phá hết.
(人生にはまだ私たちが探求していない多くの意味があります。)
・Ý nghĩa của câu chuyện này làm cho người đọc cảm nhận được giá trị của tình bạn.
(この物語の意味は、読者に友情の価値を感じさせます。)
・Khi học ngoại ngữ, hiểu được ý nghĩa của từ vựng là rất quan trọng.
(外国語を学ぶとき、語彙の意味を理解することは非常に重要です。)