単語:tố chất
意味:素質、特性
類義語:năng lực, phẩm chất
対義語:khuyết điểm, yếu kém
解説:この言葉は、個人が持つ特有の資質や能力を指します。例えば、リーダーシップや創造性など、個人の性格や才能に関連する特性です。tố chấtは、何かをやり遂げるために必要な素養や適性を示します。それに対して、khuyết điểm(欠点)は、欠如したり不足している特性を意味します。năng lực(能力)は、特定の活動を実行する力、vi phạm(違反)の能力を示しますが、tố chấtはもっと内面的な特性に関連している点で異なります。
例文:
・Một nhà lãnh đạo thành công cần có tố chất để truyền cảm hứng cho đội ngũ của mình.(成功するリーダーは、チームにインスピレーションを与える素質を持つ必要があります。)
・Ngoài kiến thức chuyên môn, tố chất con người cũng đóng vai trò quan trọng trong việc chọn lựa nhân viên.(専門知識に加えて、人間の素質も従業員を選ぶ上で重要な役割を果たします。)
・Tố chất nghệ sĩ thường biểu hiện rõ ràng qua cách họ thể hiện sáng tạo.(アーティストの素質は、創造力をどのように表現するかによく表れます。)
・Để thành công trong lĩnh vực này, bạn cần có tố chất lãnh đạo và khả năng làm việc nhóm.(この分野で成功するためには、リーダーシップの素質とチームで働く能力が必要です。)
・Học sinh cần phát triển tố chất ham học hỏi để tiến bộ trong học tập.(学生は学びたいという素質を育てて、学問で進展する必要があります。)
このように、tố chấtは人や物事の基本的な特性や長所を強調する際によく使われます。