単語:gắn kết
意味:結びつける、繋ぐ
類義語: liên kết, kết nối
対義語:chia rẽ, tách rời
解説: "gắn kết"は物理的または概念的に何かを結びつけることを表す言葉です。この言葉は、友情や人間関係、コミュニティなどの社会的な繋がりを強調する文脈でよく使われます。類義語の "liên kết" は主に技術やデータの接続に使用されることが多く、 "kết nối" は広範な接続を指しますが、 "gắn kết" はより感情的で人間的な結びつきを表現する際に適しています。対義語の "chia rẽ" や "tách rời" は、分断や分裂の状態を示し、どちらも関係性の消失を意味します。
例文:
・Gia đình là nơi gắn kết mọi thành viên lại với nhau. (家族はすべてのメンバーを結びつける場所です。)
・Chúng ta cần gắn kết hơn để đạt được mục tiêu chung. (私たちは共通の目標を達成するためにもっと結びつく必要があります。)
・Các hoạt động tình nguyện giúp gắn kết cộng đồng lại với nhau. (ボランティア活動はコミュニティを結びつけるのに役立ちます。)
・Giáo dục là một yếu tố quan trọng để gắn kết xã hội. (教育は社会を結びつける重要な要素です。)
・Tình bạn có thể gắn kết mọi người lại với nhau, bất kể hoàn cảnh. (友情は、人々を結びつけることができます、状況を問わず。)