単語:kết hôn
意味:結婚する
類義語:cưới (結婚する)
対義語:ly hôn (離婚する)
解説:kết hônは、夫婦としての関係を成立させることを意味します。これは通常、法的または宗教的な儀式を通じて行われます。kết hônは一般的に恋愛や家庭生活と関連づけられ、家族を築くための重要なステップとされています。ただし、文化や地域によって結婚観は異なるため、結婚に関する慣習や儀式も多様です。類義語のcướiは「結婚する」という広い意味ですが、kết hônはよりフォーマルな場面で使われることが多いです。対義語のly hônは、結婚が解消されることを意味します。
例文:
・Sau khi yêu nhau được hai năm, họ đã quyết định kết hôn.
(2年間付き合った後、彼らは結婚することを決めた。)
・Lễ kết hôn của họ diễn ra vào cuối tuần qua.
(彼らの結婚式は先週末に行われた。)
・Nhiều người trẻ ngày nay chọn sống thử trước khi kết hôn.
(今日の多くの若者は結婚する前に同棲を選ぶ。)
・Kết hôn không chỉ là sự kết hợp giữa hai người mà còn là việc kết nối hai gia đình.
(結婚は単に2人の結びつきだけでなく、2つの家族を結ぶことでもある。)
・Trước khi kết hôn, họ đã thảo luận nhiều về tương lai và kế hoạch gia đình.
(結婚する前、彼らは未来や家族計画について多くの話し合いをした。)